KTHKII TULUAN100%
Chia sẻ bởi Nguyễn Hiếu Liêm |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KTHKII TULUAN100% thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THƯỜNG XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM MÔN: VẬT LÝ 8
Tuần: 35 Ngày soạn: 28/04/2012
Ngày kiểm tra: /05/2012
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 34 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học, nhiệt học.
- Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Cơ năng
4
3
2,1
1,9
13,1
11,9
2. Nhiệt học
12
10
7
5
43,8
31,2
Tổng
16
13
9,1
6,9
56,9
43,1
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
1. Cơ năng
13,1
0.78=1
1 (2 đ)
2
2. Nhiệt học
43,8
2,63=2
2 (3 đ)
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Cơ năng
11,9
0,71=1
1 ( 2 đ)
2
2. Nhiệt học
31,2
1,8=2
2 ( 3 đ)
3
Tổng
100
6
6 ( 10 đ)
10
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ năng
4 tiết
1- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5- Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
6 - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
7- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
8- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
9- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
17- Vận dụng được công thức:
2. Nhiệt học
14 tiết
2- Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
3- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
4- Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
10- Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
11- Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
12- Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
13- Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
14- Tìm được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt
15- Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
16- Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
18- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
19- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng
20- Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
21- Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích
TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM MÔN: VẬT LÝ 8
Tuần: 35 Ngày soạn: 28/04/2012
Ngày kiểm tra: /05/2012
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 34 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học, nhiệt học.
- Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Cơ năng
4
3
2,1
1,9
13,1
11,9
2. Nhiệt học
12
10
7
5
43,8
31,2
Tổng
16
13
9,1
6,9
56,9
43,1
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
1. Cơ năng
13,1
0.78=1
1 (2 đ)
2
2. Nhiệt học
43,8
2,63=2
2 (3 đ)
3
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Cơ năng
11,9
0,71=1
1 ( 2 đ)
2
2. Nhiệt học
31,2
1,8=2
2 ( 3 đ)
3
Tổng
100
6
6 ( 10 đ)
10
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ năng
4 tiết
1- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5- Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
6 - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
7- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
8- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
9- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
17- Vận dụng được công thức:
2. Nhiệt học
14 tiết
2- Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
3- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
4- Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
10- Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
11- Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
12- Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
13- Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
14- Tìm được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt
15- Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
16- Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
18- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
19- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng
20- Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
21- Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hiếu Liêm
Dung lượng: 115,50KB|
Lượt tài: 18
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)