KTHKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KTHKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề KTHKII
Câu1(1,5đ)
Nêu sự khác nhau về thành phần phân tử giữa dầu ăn và dầu bôi trơn máy? Bằng phương pháp hóa học hãy nêu cách nhận ra từng chất đựng trong 2 lọ khác nhau.
Câu2(2,5đ)
Hoàn thành các phương trình hóa học theo dãy chuyển hóa sau:
P.E <--1- c2h4 -2--> C2H5OH -3--> CH3COOH -4-->CH3COONa
5
CO2-6--> (C6H10O5)n
Câu 3(2đ)
Giải thích các hiện tượng:
-Nhỏ dd I2 vào hồ tinh bột ;
-Đun nóng lòng trắng trứng với nước.
Câu 4(3đ)
Cho a gam hỗn hợp X gồm CH3COOHvà C2H5OH có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1,5 tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đkc).
-Tính a.
-Đun nóng X với H2SO4 đặc, tính khối lượng este thu được.
-Đốt hết lượng C2H5OH trong X, dẫn hết khí thoát ra vào dd Ca(OH)2dư,tính khối lượng muối tạo ra.
Câu 5(1đ)
Một chất hữu cơ A có thành phần khối lượng gồm: C = 48,65%,H = 8,11%,O = 43,24%.
Tìm công thức phân tử của A
Viết công thức cấu tạo của A.
(C=12,H=1,O=16,Ca=40)
Câu1(1,5đ)
Nêu sự khác nhau về thành phần phân tử giữa dầu ăn và dầu bôi trơn máy? Bằng phương pháp hóa học hãy nêu cách nhận ra từng chất đựng trong 2 lọ khác nhau.
Câu2(2,5đ)
Hoàn thành các phương trình hóa học theo dãy chuyển hóa sau:
P.E <--1- c2h4 -2--> C2H5OH -3--> CH3COOH -4-->CH3COONa
5
CO2-6--> (C6H10O5)n
Câu 3(2đ)
Giải thích các hiện tượng:
-Nhỏ dd I2 vào hồ tinh bột ;
-Đun nóng lòng trắng trứng với nước.
Câu 4(3đ)
Cho a gam hỗn hợp X gồm CH3COOHvà C2H5OH có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1,5 tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đkc).
-Tính a.
-Đun nóng X với H2SO4 đặc, tính khối lượng este thu được.
-Đốt hết lượng C2H5OH trong X, dẫn hết khí thoát ra vào dd Ca(OH)2dư,tính khối lượng muối tạo ra.
Câu 5(1đ)
Một chất hữu cơ A có thành phần khối lượng gồm: C = 48,65%,H = 8,11%,O = 43,24%.
Tìm công thức phân tử của A
Viết công thức cấu tạo của A.
(C=12,H=1,O=16,Ca=40)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn
Dung lượng: 22,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)