KTHKI Lí 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Đại |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KTHKI Lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Dịnh Hóa KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Tân Thịnh Môn: Vật lí 8
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HK I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
1. Tính số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T. Số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Cơ học
70
7,0 = 7
5
(2,5đ-10’)
2
(3đ-13’)
5,5
(23’)
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ học
30
3,0 = 3
1
(0,5đ-2’)
2
(4đ-20’)
4,5
(22’)
Tổng
100
10
6
(3đ-12’)
4
(7đ- 33’)
10
(45’)
2. Ma trận đề kiểm traTên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Viết được công thức tính tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển độngvà đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
10. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
11. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
C2.1
C10.8a
1,5
Số điểm
0,5
1,5
2
Lực cơ
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
17. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
C9.4
C19.5
C21.7b
2,5
Số điểm
0.5
1
2
Áp suất
25.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
26.Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng.
27. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
28. Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ sâu h) có độ lớn như nhau
29. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
30.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy.
31.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
32. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
33. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.
34. Nêu được điều kiện nổi của vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Đại
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)