KTHKI L8 QLUU
Chia sẻ bởi Hồ Tuyến |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KTHKI L8 QLUU thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn 16/12/2013
Tiết 18: Kiểm tra học kì I
A. Yêu cầu
- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính duy lô gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: chuyển động cơ học, lực (cách biểu diễn, lực cân bằng, lực ma sát,...), áp suất (chất rắn, chất lỏng và khí quyển), lực đẩy Acsimet.
ĐỀ I: 8C
KHUNG MA ĐỀ TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Chuyển động đều, chuyển động không đều
Học sinh tính được quảng đường của chuyển động cơ học
Xác định được thời điểm, vị trí gặp nhau của 2 chuyển động
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
c4
1,5đ
c4
1,5đ
1
3đ=70%
Chủ đề 2
áp suất
Học sinh nhận biết được công thức tính áp suất, tên gọi, đơn vị các đại lượng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
c1
2,5 đ
1
2,5đ=25%
Chủ đề 3
Sự nổi-lực đẩy acsimet
Học sinh biết được khi nào vật nổi, chìm, lơ lửng
Tính được lực đẩy acsimet và trọng lượng riêng của vật
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
c2
1,5đ
c3
3 đ
1
4,5đ=45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
4
30%
2
6
60%
4
10
100%
B. đề ra
Câu 1(2,5 điểm)
Áp lực là gì? Viết công thức tính áp suất do áp lực gây ra. Nêu tên gọi và đơn vị các đại có mặt trong công thức.
Câu 2(1,5 điểm)
Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vât lơ lửng.
Câu 3(3 điểm)
Một vật có thể tích 0,1 m3 thả vào thấy nó nổi trên mặt thoáng chất lỏng. Phần chìm trong là 0,05m3.
a) Hãy xác định lực đẩy Acsimet của tác dụng lên vật? Biết trọng riêng của là d=10000N/m3
b) Xác định trọng riêng của vật. Biết trọng riêng của là 10000N/m3
Câu 4.(3 điểm)
Một ô tô chuyển động từ A đến B hết 1,5 giờ với vận tốc 60 km/h.
a. Tìm quảng đAB.
C. Đáp án và
Câu 1.
áp lực là lực ép có ơng vuông góc với mặt bị ép 0,5 điểm
Công thức: 0,5 điểm
Trong đó: p là áp suất (N/m2 ) 0,5 điểm
F là áp lực(N) 0,5 điểm
S là diện tích mặt bị ép(m2) 0,5 điểm
Câu2.
Vật nổi khi: FA > P 0,5 điểm
Vật chìm khi: FA < P 0,5 điểm
Vật lơ lửng khi: FA = P 0,5 điểm
Câu 3.
a. Lực đẩy acsimet tác dụng lên vật là F = Vcc.dn= 0,05.10000 =500N 1,5 điểm
b. Vì vật nổi nên ta có F = Pvật 500 = dvật.Vvật dvật=N/m3 1,5 đ
Câu4. a. Quảng đAB dài : S=v.t= 60.1
Tiết 18: Kiểm tra học kì I
A. Yêu cầu
- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Rèn tính duy lô gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: chuyển động cơ học, lực (cách biểu diễn, lực cân bằng, lực ma sát,...), áp suất (chất rắn, chất lỏng và khí quyển), lực đẩy Acsimet.
ĐỀ I: 8C
KHUNG MA ĐỀ TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Chuyển động đều, chuyển động không đều
Học sinh tính được quảng đường của chuyển động cơ học
Xác định được thời điểm, vị trí gặp nhau của 2 chuyển động
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
c4
1,5đ
c4
1,5đ
1
3đ=70%
Chủ đề 2
áp suất
Học sinh nhận biết được công thức tính áp suất, tên gọi, đơn vị các đại lượng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
c1
2,5 đ
1
2,5đ=25%
Chủ đề 3
Sự nổi-lực đẩy acsimet
Học sinh biết được khi nào vật nổi, chìm, lơ lửng
Tính được lực đẩy acsimet và trọng lượng riêng của vật
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
c2
1,5đ
c3
3 đ
1
4,5đ=45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
4
30%
2
6
60%
4
10
100%
B. đề ra
Câu 1(2,5 điểm)
Áp lực là gì? Viết công thức tính áp suất do áp lực gây ra. Nêu tên gọi và đơn vị các đại có mặt trong công thức.
Câu 2(1,5 điểm)
Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vât lơ lửng.
Câu 3(3 điểm)
Một vật có thể tích 0,1 m3 thả vào thấy nó nổi trên mặt thoáng chất lỏng. Phần chìm trong là 0,05m3.
a) Hãy xác định lực đẩy Acsimet của tác dụng lên vật? Biết trọng riêng của là d=10000N/m3
b) Xác định trọng riêng của vật. Biết trọng riêng của là 10000N/m3
Câu 4.(3 điểm)
Một ô tô chuyển động từ A đến B hết 1,5 giờ với vận tốc 60 km/h.
a. Tìm quảng đAB.
C. Đáp án và
Câu 1.
áp lực là lực ép có ơng vuông góc với mặt bị ép 0,5 điểm
Công thức: 0,5 điểm
Trong đó: p là áp suất (N/m2 ) 0,5 điểm
F là áp lực(N) 0,5 điểm
S là diện tích mặt bị ép(m2) 0,5 điểm
Câu2.
Vật nổi khi: FA > P 0,5 điểm
Vật chìm khi: FA < P 0,5 điểm
Vật lơ lửng khi: FA = P 0,5 điểm
Câu 3.
a. Lực đẩy acsimet tác dụng lên vật là F = Vcc.dn= 0,05.10000 =500N 1,5 điểm
b. Vì vật nổi nên ta có F = Pvật 500 = dvật.Vvật dvật=N/m3 1,5 đ
Câu4. a. Quảng đAB dài : S=v.t= 60.1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Tuyến
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)