KTHKI
Chia sẻ bởi Phạm Hưng Tình |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KTHKI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 8
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
VậVận dụng Vận dụng
Động học và động lực học (6t)
1 câu KQ: 0,25đ
1 câu TL : 1,5đ
2 câu KQ: 0,5đ
2 câu TL : 2,5đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :1đ
5 c KQ
3 c TL
1. Chuyển động cơ học
13a.Tính vận tốc
2. Hai lực cân bằng là gì?
4.Lực ma sát.
13a. So sánh vận tốc
13b. Tính quãng đường đi của hai chuyển động.
3. Vận tốc
5. Quán tính.
13b. Tính khoảng cách giữa hai chuyển động.
Tĩnh học chất lưu
(6t)
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :0, 75đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu KQ: 0,25đ
1 câu TL: 1,25đ
5c KQ
1 câu tự luận
6. Áp suất
7. Áp suất khí quyển
14. Tính áp suất lên đáy bình
8.Lực.
9. Áp suất chất lỏng.
10.Lực đẩy Asimét.
14.Tính áp suất trong lòng chất lỏng.
Công cơ học
(2t)
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL: 0,5đ
2 c KQ
11.Công cơ học.
12. Định luật về công
Tổng (14t)
3 KQ + 2TL
30%
3đ
6KQ + 2TL
40%
4đ
3 KQ+ 2TL
30%
3đ
12 câu KQ
6 câu tự luận
B. Đáp án và biểu điểm.
Phần I :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
D
D
C
B
D
C
A
D
C
Phần II
13. . a. Vận tốc của người thứ nhất:
V1 = = = 5m/s (0,75đ)
Vận tốc của người thứ hai:
V2 == = 4m/s (0,75đ)
Vì v1 > v2 nên người thứ nhất đi nhanh hơn (0,5đ)
b. Quãng đường người thứ nhất đi được trong 20 phút:
s`1 = v1t = 5m/s . 1200s = 6000m = 6km (1đ)
Quãng đường người thứ hai đi được trong 20 phút:
s`2 = v2t = 4m/s . 1200s = 4800m = 4,8km (1đ)
Khoảng cách của hai người sau 20 phút:
l = s`1 - s`2 = 6km – 4,8km = 1,2km (1đ)
14. Áp suất của nước tác dụng lên đáy ống:
P1 = d. h1 = 10 000N/ m3 . 0,3m = 3000Pa (0,75đ)
b. Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách miệng ống 40cm.
P2 = d{h1 – (h - h2)} = 10000N/m3 {0,3m -( 0,5m – 0.3m)}= 1000Pa (1,25đ)
PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN MÔN: VẬT LÍ. LỚP 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. Phần I. Ghi vào giấy làm bài thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1.Một ôtô chở khách đang chạy trên đường chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào đúng:
A. Người lái xe đứng yên so với đường B. Người lái xe đứng yên so với xe
C. Người lái xe chuyển động so với xe D. Người lái xe chuyển động so với hành khách
2. Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần. B.Hai lực làm vật chuyển động chậm dần dần .
C. Hai lực làm vật đổi hướng chuyển động . D.Hai lực làm vật không thay đổi vận tốc.
3. Vận tốc 36km/h bằng giá trị nào dưới đây.
A. 36m/s. B. 3600m/s. C. 10m/s. D. 100m/s.
4. Một viên bi đặt trên mặt sàn nằm ngang. Dùng tay búng vào
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
VậVận dụng Vận dụng
Động học và động lực học (6t)
1 câu KQ: 0,25đ
1 câu TL : 1,5đ
2 câu KQ: 0,5đ
2 câu TL : 2,5đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :1đ
5 c KQ
3 c TL
1. Chuyển động cơ học
13a.Tính vận tốc
2. Hai lực cân bằng là gì?
4.Lực ma sát.
13a. So sánh vận tốc
13b. Tính quãng đường đi của hai chuyển động.
3. Vận tốc
5. Quán tính.
13b. Tính khoảng cách giữa hai chuyển động.
Tĩnh học chất lưu
(6t)
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL :0, 75đ
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu KQ: 0,25đ
1 câu TL: 1,25đ
5c KQ
1 câu tự luận
6. Áp suất
7. Áp suất khí quyển
14. Tính áp suất lên đáy bình
8.Lực.
9. Áp suất chất lỏng.
10.Lực đẩy Asimét.
14.Tính áp suất trong lòng chất lỏng.
Công cơ học
(2t)
2 câu KQ: 0,5đ
1 câu TL: 0,5đ
2 c KQ
11.Công cơ học.
12. Định luật về công
Tổng (14t)
3 KQ + 2TL
30%
3đ
6KQ + 2TL
40%
4đ
3 KQ+ 2TL
30%
3đ
12 câu KQ
6 câu tự luận
B. Đáp án và biểu điểm.
Phần I :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
D
D
C
B
D
C
A
D
C
Phần II
13. . a. Vận tốc của người thứ nhất:
V1 = = = 5m/s (0,75đ)
Vận tốc của người thứ hai:
V2 == = 4m/s (0,75đ)
Vì v1 > v2 nên người thứ nhất đi nhanh hơn (0,5đ)
b. Quãng đường người thứ nhất đi được trong 20 phút:
s`1 = v1t = 5m/s . 1200s = 6000m = 6km (1đ)
Quãng đường người thứ hai đi được trong 20 phút:
s`2 = v2t = 4m/s . 1200s = 4800m = 4,8km (1đ)
Khoảng cách của hai người sau 20 phút:
l = s`1 - s`2 = 6km – 4,8km = 1,2km (1đ)
14. Áp suất của nước tác dụng lên đáy ống:
P1 = d. h1 = 10 000N/ m3 . 0,3m = 3000Pa (0,75đ)
b. Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách miệng ống 40cm.
P2 = d{h1 – (h - h2)} = 10000N/m3 {0,3m -( 0,5m – 0.3m)}= 1000Pa (1,25đ)
PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN MÔN: VẬT LÍ. LỚP 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. Phần I. Ghi vào giấy làm bài thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1.Một ôtô chở khách đang chạy trên đường chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào đúng:
A. Người lái xe đứng yên so với đường B. Người lái xe đứng yên so với xe
C. Người lái xe chuyển động so với xe D. Người lái xe chuyển động so với hành khách
2. Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần. B.Hai lực làm vật chuyển động chậm dần dần .
C. Hai lực làm vật đổi hướng chuyển động . D.Hai lực làm vật không thay đổi vận tốc.
3. Vận tốc 36km/h bằng giá trị nào dưới đây.
A. 36m/s. B. 3600m/s. C. 10m/s. D. 100m/s.
4. Một viên bi đặt trên mặt sàn nằm ngang. Dùng tay búng vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hưng Tình
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)