KTHK2 hoa9 (dap an + ma tran)- DOTUHAO (hay)
Chia sẻ bởi Ngô Thu Huyền |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KTHK2 hoa9 (dap an + ma tran)- DOTUHAO (hay) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS hợp đức
Họ tên: ……………………Lớp: 9…. SBD .......
Đề kiểm tra học kì II
Môn : Hóa. Thời gian làm bài 45’
Đề 1
A - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Câu 1: Điền dấu “X” vào ô trống cuối các câu sau cho thích hợp: Yếu tố gây lên sự ăn mòn kim loại là:
Câu
Đúng
Sai
1. Nhiệt độ cao
2. Dầu nhờn
3. Nước cất hoặc không khí khô
4. Không khí ẩm
Câu 2: Chọn chữ cái trước phương án đúng
1/ Dãy các chất có thể làm mất màu dd brom là
A. metan, etilen.
B. metan, axetilen.
C. etilen, axetilen.
D. metan, benzen.
2/ Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại cùng trong một dung dịch (không tác dụng với nhau)?
A. NaOH và Ca(HCO3)2
B. K2CO3 và NaCl
C. K2CO3 và HCl
D. CaCl2 và Na2CO3
3/ Khẳng định nào sau đây đúng về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là một đơn chất.
C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon.
B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
D. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.
4/ Trong số các chất sau, chất nào tác dụng với Na?
A. CH3 – CH3
B. CH3 – O – CH3
C. C6H6
D. CH3 – CH2 – OH
5/ Cho các chất ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Cu, Fe. Số chất mà axit axetic có thể tác dụng được là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
6/ Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối?
A. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2 , NaCl
B. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl
C. NaCl, Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3
D. H2SO4, Ca(OH)2, Al2O3, NaCl
7/ Từ công thức phân tử C2H6 O có thể viết được số công thức cấu tạo là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8/ Dung dịch nào sau đây có thể dùng phân biệt 3 chất NaCl, Na2CO3, BaCO3?
A. dd HCl
B. dd Ba(OH)2
C. dd H2SO4
D. dd K2SO4
9/ Chất làm mất màu dung dịch brom và khi cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước theo tỉ lệ số mol là 2 : 1. Chất đó là
A. benzen
B. axetilen
C. etilen
D. metan
10/ Chất nào sau đây làm rượu bia dùng để uống?
A. C6H6
B. CH3COOH
C. CH3OH
D. C2H5OH
11/ Chất nào sau đây ở nồng độ từ 2 – 5% được dùng làm giấm ăn?
A. Axit axetic.
B. Rượu etylic.
C. Axit sunfuric.
D. Etyl axetat.
12/ Cho 4 cặp chất sau vào 4 ống nghiệm khác nhau, sau đó đặt mẩu giấy quì tím ẩm lên miệng các ống nghiệm. Trường hợp nào thì quì tím hóa đỏ?
A. K2SO3 và H2SO4
B. Na2SO3 và NaCl
C. Na2SO4 và NaOH
D. Na2SO4 và CuCl2
B. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm): Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau:
Bài 2: (3,5 điểm): Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng đủ với dung dịch axit axetic CH3COOH nồng độ 3M thu được 2,24 lít khí (đktc).
a/ Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra?
b/ Tính khối luợng mỗi chất trong hỗn hợp?
Họ tên: ……………………Lớp: 9…. SBD .......
Đề kiểm tra học kì II
Môn : Hóa. Thời gian làm bài 45’
Đề 1
A - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Câu 1: Điền dấu “X” vào ô trống cuối các câu sau cho thích hợp: Yếu tố gây lên sự ăn mòn kim loại là:
Câu
Đúng
Sai
1. Nhiệt độ cao
2. Dầu nhờn
3. Nước cất hoặc không khí khô
4. Không khí ẩm
Câu 2: Chọn chữ cái trước phương án đúng
1/ Dãy các chất có thể làm mất màu dd brom là
A. metan, etilen.
B. metan, axetilen.
C. etilen, axetilen.
D. metan, benzen.
2/ Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại cùng trong một dung dịch (không tác dụng với nhau)?
A. NaOH và Ca(HCO3)2
B. K2CO3 và NaCl
C. K2CO3 và HCl
D. CaCl2 và Na2CO3
3/ Khẳng định nào sau đây đúng về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là một đơn chất.
C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon.
B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
D. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.
4/ Trong số các chất sau, chất nào tác dụng với Na?
A. CH3 – CH3
B. CH3 – O – CH3
C. C6H6
D. CH3 – CH2 – OH
5/ Cho các chất ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Cu, Fe. Số chất mà axit axetic có thể tác dụng được là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
6/ Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối?
A. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2 , NaCl
B. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl
C. NaCl, Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3
D. H2SO4, Ca(OH)2, Al2O3, NaCl
7/ Từ công thức phân tử C2H6 O có thể viết được số công thức cấu tạo là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8/ Dung dịch nào sau đây có thể dùng phân biệt 3 chất NaCl, Na2CO3, BaCO3?
A. dd HCl
B. dd Ba(OH)2
C. dd H2SO4
D. dd K2SO4
9/ Chất làm mất màu dung dịch brom và khi cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước theo tỉ lệ số mol là 2 : 1. Chất đó là
A. benzen
B. axetilen
C. etilen
D. metan
10/ Chất nào sau đây làm rượu bia dùng để uống?
A. C6H6
B. CH3COOH
C. CH3OH
D. C2H5OH
11/ Chất nào sau đây ở nồng độ từ 2 – 5% được dùng làm giấm ăn?
A. Axit axetic.
B. Rượu etylic.
C. Axit sunfuric.
D. Etyl axetat.
12/ Cho 4 cặp chất sau vào 4 ống nghiệm khác nhau, sau đó đặt mẩu giấy quì tím ẩm lên miệng các ống nghiệm. Trường hợp nào thì quì tím hóa đỏ?
A. K2SO3 và H2SO4
B. Na2SO3 và NaCl
C. Na2SO4 và NaOH
D. Na2SO4 và CuCl2
B. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm): Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau:
Bài 2: (3,5 điểm): Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng đủ với dung dịch axit axetic CH3COOH nồng độ 3M thu được 2,24 lít khí (đktc).
a/ Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra?
b/ Tính khối luợng mỗi chất trong hỗn hợp?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu Huyền
Dung lượng: 165,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)