KTHK1 ĐỊA 8

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thương | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: KTHK1 ĐỊA 8 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút

Câu 1 (3,5 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu và cảnh quan khu vực Đông Á.
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm điểm chung của các kiểu khí hậu gió mùa châu Á. Giải thích nguyên nhân.
Câu 3 (2,0 điểm): Giải thích tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định?
Câu 4 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu:
Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á, châu Á và thế giới năm 2012 (triệu người)

Trung Quốc
Nhật Bản
Triều Tiên
Hàn Quốc
Đài Loan
Châu Á
Thế giới

1361,3
127,7
24,7
54,4
23,3
4260
7058


a) Tính dân số của Đông Á năm 2012.
b) Diện tích Đông Á là 11762000 km2. Tính mật độ dân số Đông Á năm 2012.
c) Tính % dân số khu vực Đông Á so với châu Á và thế giới.
d) Nhận xét dân số của Đông Á.
…………………………………………………………….





PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút

Câu 1 (3,5 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu và cảnh quan khu vực Đông Á.
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm điểm chung của các kiểu khí hậu gió mùa châu Á. Giải thích nguyên nhân.
Câu 3 (2,0 điểm): Giải thích tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định?
Câu 4 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu:
Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á, châu Á và thế giới năm 2012 (triệu người)

Trung Quốc
Nhật Bản
Triều Tiên
Hàn Quốc
Đài Loan
Châu Á
Thế giới

1361,3
127,7
24,7
54,4
23,3
4260
7058


a) Tính dân số của Đông Á năm 2012.
b) Diện tích Đông Á là 11762000 km2. Tính mật độ dân số Đông Á năm 2012.
c) Tính % dân số khu vực Đông Á so với châu Á và thế giới.
d) Nhận xét dân số của Đông Á.
…………………………………………………………….
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: ĐỊA LÝ 8


Câu 1.
3,5điểm

a) Đặc điểm địa hình:
- Tây đất liền: Núi và sơn nguyên cao (Hi-ma-lay-a, Thiên Sơn, SN Tây Tạng...), bồn địa rộng lớn (Ta-rim,...).
- Đông đất liền, hải đảo: Núi thấp xen các đồng bằng rộng.
- Hải đảo: Chủ yếu là núi (núi lửa).
b) Khí hậu và cảnh quan:
- Tây đất liền: Quanh năm khô hạn.
→ Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc.
- Đông đất liền và hải đảo: Khí hậu gió mùa có lượng mưa lớn.
→ Cảnh quan: Chủ yếu là rừng (rừng cận nhiệt đới ẩm, rừng lá rộng,...)


0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5

Câu 2.
2,0điểm

Đặc điểm gió mùa, giải thích:
- Mùa đông: Lạnh và khô.
→ Do: Xuất phát từ lục địa ở vĩ độ cao. (xuất phát từ cao áp Xi-bia)
- Mùa hạ: Nóng và ẩm.
→ Do: Xuất phát từ đại dương ở vĩ độ thấp.

0,5
0,5
0,5
0,5

Câu 3.
2,0điểm

- Vị trí chiến lược quan trọng (dẫn chứng).
- Nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới.
- Mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo nặng nề, đặc biệt đạo Hồi hiếu chiến.
- Sự phụ thuộc và can thiệp của tư bản nước ngoài.
(Ngoài ra HS nêu được các ý khác hay có ý đúng thì khuyến khích thêm 0,5 điểm nếu câu này chưa đạt điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
0,5

Câu 4.
2,5điểm

a) Dân số Đông Á năm 2012:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thương
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)