KTHK II-HOA 8

Chia sẻ bởi Phạm Văn Trường | Ngày 15/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: KTHK II-HOA 8 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường thcs thanh bính đề kiểm tra học kì II - năm học 2006-2007
Họ tên :........................ Môn Hóa học 8
Lớp :............................ Thời gian làm bài : 45`
Điểm ghi bằng số
Điểm ghi bằng chữ
Chữ kí của giáo viên chấm




Câu 1 ( 2đ )
Hãy ghép các số 1, 2, 3, 4 ở cột A với các chữ a, b, c, d ở cột B sao cho phù hợp vào cột C
A ( Loại phản ứng)
B ( Định nghĩa )
C

1.Phản ứng oxi hoá khử
2. Phản ứng phân huỷ
3. Phản ứng hoá hợp
4. Phản ứng thế
a. Là phản ứng hoá học trong đó 1 chất sinh ra 2 hay nhiều chất mới.
b. Là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất
c. Là phản ứng hoá học trong đó chỉ có 1 chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
d. Là phản ứng hoá học trong đó chỉ xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử


Câu 2 ( 1,5đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1.Nước phản ứng được với những chất thuộc dãy nào?
a, Ba, Fe2O3, SO2 b, K, CaO, Mg c, Fe, CuO, NO2 d, Na, CaO, P2O5
2. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước :
a, Đều tăng b, Đều giảm c, Phần lớn là tăng
d, Phần lớn là giảm e, Không tăng và cũng không giảm.
3. Hoà tan 5,6 g KOH vào 22,4 g H2O được dung dịch KOH có nồng độ C% là bao nhiêu :
a, 0,2% b, 20% c, 5,6% d, 25%
Câu 3 ( 2đ)
Hãy gọi tên và phân loại các chất sau :
Fe2O3, K2SO3, FeCl3, P2O5, FeS, Ca(HCO3)2, HNO3, Mg(OH)2, H2SO4
Câu 4 ( 4,5đ)
Để hoà tan m (g) Zn cần vừa đủ 3,65 g dung dịch HCl 20%.
a, Viết phương trình hoá học
b, Tính m ( Tính K/l của Zn )
c, Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành sau phản ứng.
d, Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng.
Cho : Zn = 65; Cl = 35,5; H = 1.







Hướng dẫn chấm môn hoá học 8
Học kì II- năm học 2006-2007
Câu
Nội dung
Điểm

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3.5đ)

1



2
1-d
2-a
3-c
4-b
1-d
2-c
3-b
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

Phần 2. Tự luận ( 6.5đ)

3














4
Mỗi công thức phân loại, gọi tên đúng 0,2đ
Oxit :
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
P2O5 : Đi phôtpho pentaôxit
Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric.
HNO3 : Axit nitơric
Bazơ :
Ca(OH)2 : Canxi hiđrôxit
Mg(OH)2 : Magiê hiđrôxit.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Trường
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)