KTHK II
Chia sẻ bởi Trần Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KTHK II thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề 2 KTHK II lớp 9.
Câu 1(2đ)
- Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 chất lỏng trong 3 lọ bị mất nhãn: rượu etylic,
Etyl axetat, hồ tinh bột.
- Từ Glucozơ viết sơ đồ chuyển hóa(có xúc tác) thành axetat natri.
Câu 2(1đ)
Nêu hiện tượng, giải thích thí nghiệm phản ứng hóa este.
Câu 3(1đ)
-Viết các phương trình phản ứng cháy của: C2H5OH, (C6H10O5)n, (C15H31COO)3C3H5.
Câu 4(1,5đ)
- Giải thích số 450 ghi trên vỏ chai rượu.
- Giải thích sự khác nhau giữa dầu bôi trơn máy và dầu ăn.
Câu 5(2,5đ)
Cho 23,6gam hỗn hợp CH3COOH và CH3COOC2H5 (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng hết V ml dd NaOH 1M.
- Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
- Tính V
- Để có lượng CH3COOH trên cần o xi hóa bao nhiêu lít(đkc)C4H10(xúc tác,t0)
Câu 6 (2đ)
11,6 gam hidrocacbon X thể khí phản ứng thế vừa hết 4,48 lit Cl2(ánh sáng,đkc).
- Tìm công thức phân tử X.
- Đốt hoàn toàn A, dẫn hết sản phẩm vào dd Ca(OH)2 dư.Tính khối lượng kết tủa tạo ra.
Câu 1(2đ)
- Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 chất lỏng trong 3 lọ bị mất nhãn: rượu etylic,
Etyl axetat, hồ tinh bột.
- Từ Glucozơ viết sơ đồ chuyển hóa(có xúc tác) thành axetat natri.
Câu 2(1đ)
Nêu hiện tượng, giải thích thí nghiệm phản ứng hóa este.
Câu 3(1đ)
-Viết các phương trình phản ứng cháy của: C2H5OH, (C6H10O5)n, (C15H31COO)3C3H5.
Câu 4(1,5đ)
- Giải thích số 450 ghi trên vỏ chai rượu.
- Giải thích sự khác nhau giữa dầu bôi trơn máy và dầu ăn.
Câu 5(2,5đ)
Cho 23,6gam hỗn hợp CH3COOH và CH3COOC2H5 (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng hết V ml dd NaOH 1M.
- Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
- Tính V
- Để có lượng CH3COOH trên cần o xi hóa bao nhiêu lít(đkc)C4H10(xúc tác,t0)
Câu 6 (2đ)
11,6 gam hidrocacbon X thể khí phản ứng thế vừa hết 4,48 lit Cl2(ánh sáng,đkc).
- Tìm công thức phân tử X.
- Đốt hoàn toàn A, dẫn hết sản phẩm vào dd Ca(OH)2 dư.Tính khối lượng kết tủa tạo ra.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh
Dung lượng: 25,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)