KTHK I_Môn Sinh học lớp 7
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Dinh |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KTHK I_Môn Sinh học lớp 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM HỌC: 2011-2012)
MÔN SINH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------
A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1/ Trùng roi xanh dinh dưỡng theo kiểu:
a) tự dưỡng. b) dị dưỡng.
c) cả tự dưỡng và dị dưỡng. d) thực bào.
2/ Thủy tức di chuyển bằng cách:
a) bò như kiểu sâu bọ. b) lộn đầu bơi trong nước.
c) phối hợp các tua miệng. d) khi thì bò như sâu bọ, lúc lại lộn đầu.
3/ Sự trao đổi khí ở trai thực hiện ở:
a) mang. b) phổi.
c) toàn bộ bề mặt cơ thể. d) khoang áo.
4/ Quá trình tập tính chăng lưới của nhện gồm
a) chờ mồi, chăng dây tơ phóng xạ, chăng dây tơ khung, chăng các sợi tơ vòng.
b) chăng dây tơ khung, chăng dây tơ phóng xạ, chăng các sợi tơ vòng, chờ mồi.
c) chăng dây tơ khung, chăng các sợi tơ vòng, chờ mồi, chăng dây tơ phóng xạ .
d) chăng dây tơ phóng xạ, chờ mồi, chăng các sợi tơ vòng, chăng dây tơ khung.
5/ Những loại sâu bọ nào thường làm nhà để ở?
a) Ong, mối. b) Châu chấu, cào cào.
c) Ruồi, gián. d) Sâu xám, bướm.
6/ Trong ngành Chân khớp, lớp có cơ thể hoàn thiện nhất là:
a) lớp Giáp xác. b) lớp hình Nhện. c) lớp Sâu bọ. d) lớp Giun đốt.
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy xác định thức ăn của một số loại sâu bọ bằng cách ghép nối cột A và cột B cho thích hợp và trả lời ở cột C:
Loài sâu bọ (cột A)
Thức ăn (cột B)
Trả lời (cột C)
1. Bọ ngựa.
a/ Phấn hoa
1 + ………
2. Ve sầu.
b/ Máu động vật
2 + ………
3. Mọt hại gỗ
c/ Nhựa cây
3 + ………
4. Ong mật
d/ Đồ gỗ
4 + ………
5. Muỗi
e/ Sâu bọ khác
5 + ………
B./ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy chú thích hình vẽ vòng đời sán lá gan:
Câu 2 (2,5 điểm): Nêu vai trò thực tiễn của lớp Giáp xác.
Câu 3 (1,0 điểm): Nêu ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC LỚP 7
---------------------------------------------
A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm; Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
d
a
b
a
c
Câu 2: (2,0 điểm; Mỗi từ điền đúng 0,4 điểm) Thứ tự điền như sau:
1 + e ; 2 + c , 3 + d ; 4 + a ; 5 + b
B./ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Chú thích hình vẽ vòng đời sán lá gan, mỗi ý đúng (0.25 điểm)
Trứng sán lá gan
Ấu trùng lông
Ấu trùng trong ốc
Ấu trùng có đuôi
Kén sán
Sán trưởng thành ở gan bò
Câu 2 (2,5 điểm):
+ Giáp xác có lợi: (2.0 điểm)
- Thực phẩm đông lạnh: tôm
- Thực phẩm khô: tôm, ruốc
- Nguyên liệu để làm mắm: tôm, tép, cáy còng
- Thực phẩm tươi sống: Tôm, cua, ghẹ
+ Giáp xác có hại: (0.5 điểm)
- Con sun bám
MÔN SINH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------
A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1/ Trùng roi xanh dinh dưỡng theo kiểu:
a) tự dưỡng. b) dị dưỡng.
c) cả tự dưỡng và dị dưỡng. d) thực bào.
2/ Thủy tức di chuyển bằng cách:
a) bò như kiểu sâu bọ. b) lộn đầu bơi trong nước.
c) phối hợp các tua miệng. d) khi thì bò như sâu bọ, lúc lại lộn đầu.
3/ Sự trao đổi khí ở trai thực hiện ở:
a) mang. b) phổi.
c) toàn bộ bề mặt cơ thể. d) khoang áo.
4/ Quá trình tập tính chăng lưới của nhện gồm
a) chờ mồi, chăng dây tơ phóng xạ, chăng dây tơ khung, chăng các sợi tơ vòng.
b) chăng dây tơ khung, chăng dây tơ phóng xạ, chăng các sợi tơ vòng, chờ mồi.
c) chăng dây tơ khung, chăng các sợi tơ vòng, chờ mồi, chăng dây tơ phóng xạ .
d) chăng dây tơ phóng xạ, chờ mồi, chăng các sợi tơ vòng, chăng dây tơ khung.
5/ Những loại sâu bọ nào thường làm nhà để ở?
a) Ong, mối. b) Châu chấu, cào cào.
c) Ruồi, gián. d) Sâu xám, bướm.
6/ Trong ngành Chân khớp, lớp có cơ thể hoàn thiện nhất là:
a) lớp Giáp xác. b) lớp hình Nhện. c) lớp Sâu bọ. d) lớp Giun đốt.
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy xác định thức ăn của một số loại sâu bọ bằng cách ghép nối cột A và cột B cho thích hợp và trả lời ở cột C:
Loài sâu bọ (cột A)
Thức ăn (cột B)
Trả lời (cột C)
1. Bọ ngựa.
a/ Phấn hoa
1 + ………
2. Ve sầu.
b/ Máu động vật
2 + ………
3. Mọt hại gỗ
c/ Nhựa cây
3 + ………
4. Ong mật
d/ Đồ gỗ
4 + ………
5. Muỗi
e/ Sâu bọ khác
5 + ………
B./ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy chú thích hình vẽ vòng đời sán lá gan:
Câu 2 (2,5 điểm): Nêu vai trò thực tiễn của lớp Giáp xác.
Câu 3 (1,0 điểm): Nêu ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC LỚP 7
---------------------------------------------
A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm; Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
d
a
b
a
c
Câu 2: (2,0 điểm; Mỗi từ điền đúng 0,4 điểm) Thứ tự điền như sau:
1 + e ; 2 + c , 3 + d ; 4 + a ; 5 + b
B./ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Chú thích hình vẽ vòng đời sán lá gan, mỗi ý đúng (0.25 điểm)
Trứng sán lá gan
Ấu trùng lông
Ấu trùng trong ốc
Ấu trùng có đuôi
Kén sán
Sán trưởng thành ở gan bò
Câu 2 (2,5 điểm):
+ Giáp xác có lợi: (2.0 điểm)
- Thực phẩm đông lạnh: tôm
- Thực phẩm khô: tôm, ruốc
- Nguyên liệu để làm mắm: tôm, tép, cáy còng
- Thực phẩm tươi sống: Tôm, cua, ghẹ
+ Giáp xác có hại: (0.5 điểm)
- Con sun bám
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Dinh
Dung lượng: 1,10MB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)