KTHK I môn Sinh học lớp 7
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Dinh |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KTHK I môn Sinh học lớp 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MÔN SINH HỌC 7 – HK I (2012-2013)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký giám khảo
Mã phách
(Học sinh làm trực tiếp vào Đề )
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1/. Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải:
a. Giữ vệ sinh ăn uống. b. Uống thuốc phòng bệnh.
c. Thường xuyên tắm rửa. d. Đeo khẩu trang.
2/. Cơ quan phát triển ở giun đũa là:
a. Lông bơi b. Mắt. c. Cơ quan di chuyển. d. Hầu.
3/. Động vật nào sau đây thuộc ngành thân mềm:
a. Sứa. b. Đỉa. c. Trai sông. d. Sâu.
4/. Con cái ghẻ thuộc lớp:
a. Lớp giáp xác. b. Lớp sâu bọ. c. Lớp hình nhện d. Lớp bò sát.
Câu 2 (1 điểm): Hãy chọn những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (..) trong những câu sau đây để đựơc những câu trả lời đúng về cấu tạo của trùng sốt rét:
- Trùng sốt rét ………....................................……….. trong ………....................................……….., thành ruột và …….................... ............................……….. của muỗi Anôphen.
- Kích thước nhỏ, không có ………......................................................................……….. và các không bào.
Câu 3 (2 điểm): Hãy xem hình và ghi lại theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện:
1/ ........................................................................ 2/ .....................................................................
3/ ........................................................................ 4/ .....................................................................
B./ TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1 (1 điểm): Nêu tác hại của sán lá gan và cách phòng trừ.
Câu 2 (2 điểm): So sánh điểm giống và khác nhau trong đời sống và cấu tạo của sứa và san hô.
Câu 3 (2 điểm): Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ.
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012 – 2013)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC LỚP 7
---------------------------------------------
A./ TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: (2 điểm; mỗi đáp án đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
d
c
c
Câu 2: (1 điểm; mỗi cụm từ điền đúng được 0,25 điểm). Điền theo thứ tự:
kí sinh, máu người, tuyến nước bọt.
cơ quan di chuyển.
Câu 3: (2 điểm; mỗi đáp án đúng 0,5 điểm).
1. C – Chăng bộ khung lưới 2. B - Chăng tơ phóng xạ
3. D – Chăng các tơ vòng 4. A - Chờ mồi
B./ TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm; mỗi ý đúng 0,5 điểm).
- Tác hại của sán lá gan: Kí sinh và hút chất dinh dưỡng từ trâu, bò làm cho vật chủ gầy rạc, chậm lớn, giảm năng suất chăn nuôi.
- Cách phòng trừ: Xử lí phân, chế biến rau xanh làm cho trứng sán ung, thối. Diệt ốc.
Câu 2 (2 điểm): Điểm giống và khác nhau trong đời sống và cấu tạo của sứa và san hô:
- Giống nhau: Đều sống ở biển, ăn thịt. Có khoang tiêu hóa, có cơ quan tự vệ là tế bào gai.(0,5 đ)
- Khác nhau:
Sứa
San hô
- Hoạt động, bơi lội tự do trong nước (0,25 điểm)
- Có dạng hình dù (0,25 điểm)
- Không có xương bằng đá vôi (0,25 điểm)
- Sống bám, cố định (0,25 điểm)
- Có dạng hình túi (0,25 điểm)
- Có bộ xương cứng bằng đá vôi (0,25 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ:
* Đặc điểm chung:
- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng.Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
(0,25 điểm)
- Hô hấp bằng ống khí. Phát triển qua biến thái (0,25 điểm)
* Vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ:
- Có lợi
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký giám khảo
Mã phách
(Học sinh làm trực tiếp vào Đề )
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1/. Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải:
a. Giữ vệ sinh ăn uống. b. Uống thuốc phòng bệnh.
c. Thường xuyên tắm rửa. d. Đeo khẩu trang.
2/. Cơ quan phát triển ở giun đũa là:
a. Lông bơi b. Mắt. c. Cơ quan di chuyển. d. Hầu.
3/. Động vật nào sau đây thuộc ngành thân mềm:
a. Sứa. b. Đỉa. c. Trai sông. d. Sâu.
4/. Con cái ghẻ thuộc lớp:
a. Lớp giáp xác. b. Lớp sâu bọ. c. Lớp hình nhện d. Lớp bò sát.
Câu 2 (1 điểm): Hãy chọn những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (..) trong những câu sau đây để đựơc những câu trả lời đúng về cấu tạo của trùng sốt rét:
- Trùng sốt rét ………....................................……….. trong ………....................................……….., thành ruột và …….................... ............................……….. của muỗi Anôphen.
- Kích thước nhỏ, không có ………......................................................................……….. và các không bào.
Câu 3 (2 điểm): Hãy xem hình và ghi lại theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện:
1/ ........................................................................ 2/ .....................................................................
3/ ........................................................................ 4/ .....................................................................
B./ TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1 (1 điểm): Nêu tác hại của sán lá gan và cách phòng trừ.
Câu 2 (2 điểm): So sánh điểm giống và khác nhau trong đời sống và cấu tạo của sứa và san hô.
Câu 3 (2 điểm): Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ.
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012 – 2013)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC LỚP 7
---------------------------------------------
A./ TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: (2 điểm; mỗi đáp án đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
d
c
c
Câu 2: (1 điểm; mỗi cụm từ điền đúng được 0,25 điểm). Điền theo thứ tự:
kí sinh, máu người, tuyến nước bọt.
cơ quan di chuyển.
Câu 3: (2 điểm; mỗi đáp án đúng 0,5 điểm).
1. C – Chăng bộ khung lưới 2. B - Chăng tơ phóng xạ
3. D – Chăng các tơ vòng 4. A - Chờ mồi
B./ TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm; mỗi ý đúng 0,5 điểm).
- Tác hại của sán lá gan: Kí sinh và hút chất dinh dưỡng từ trâu, bò làm cho vật chủ gầy rạc, chậm lớn, giảm năng suất chăn nuôi.
- Cách phòng trừ: Xử lí phân, chế biến rau xanh làm cho trứng sán ung, thối. Diệt ốc.
Câu 2 (2 điểm): Điểm giống và khác nhau trong đời sống và cấu tạo của sứa và san hô:
- Giống nhau: Đều sống ở biển, ăn thịt. Có khoang tiêu hóa, có cơ quan tự vệ là tế bào gai.(0,5 đ)
- Khác nhau:
Sứa
San hô
- Hoạt động, bơi lội tự do trong nước (0,25 điểm)
- Có dạng hình dù (0,25 điểm)
- Không có xương bằng đá vôi (0,25 điểm)
- Sống bám, cố định (0,25 điểm)
- Có dạng hình túi (0,25 điểm)
- Có bộ xương cứng bằng đá vôi (0,25 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ:
* Đặc điểm chung:
- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng.Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
(0,25 điểm)
- Hô hấp bằng ống khí. Phát triển qua biến thái (0,25 điểm)
* Vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ:
- Có lợi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Dinh
Dung lượng: 274,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)