KTGKII- LỚP 2- 2013

Chia sẻ bởi Trần Thị Vinh | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: KTGKII- LỚP 2- 2013 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH QUẢNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Lớp: 2A Môn: Toán
Họ và tên: ...................................... Đề I

Điểm
Lời phê của thầy cô


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1. Số 86 đọc là :.......................
A. Sáu mươi năm B. Tám mươi sáu C. sáu mươi bảy
2. 30 +40 = ………
A. 90 B. 80 C. 70
3. Số liền trước của 70 là............
A. 71 B. 60 C. 69 D.80
4 . Số liền sau của 99 là............
A. 90 B. 100 C. 98 D.95
II.PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (3điểm)
63 + 4 58 + 15 86 – 34 56 - 23
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
Câu 2: Điền dấu (> ,<, = ) (1điểm)
19 + 7 ...... 17 + 9 16 + 8 ....... 28 – 3
Câu 3: (1điểm) Điền số .
1dm = ......... cm 10 cm = ............. dm
Câu 4: Bài toán (2điểm)
Nhà bạn Mai nuôi 22 con gà , nhà bạn Lan nuôi 18 con gà . Hỏi hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………................................
Bài 5: thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được : ( 1 điểm)
- hình chữ nhật và 1 hình tam giác.



TRƯỜNG TH QUẢNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Lớp: 2A Môn: Toán
Họ và tên: ...................................... Đề II

Điểm
Lời phê của thầy cô


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1. Số 86 đọc là :.......................
A. Tám sáu B. Sáu mươi năm C. Tám mươi sáu
2. 30 + 40 = ………
A. 70 B. 90 C. 80
3. Số liền trước của 70 là............
A. 80 B. 71 C. 60 D. 69
4 . Số liền sau của 99 là............
A. 95 B. 90 C. 100 D. 98
II.PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (3điểm)
56 - 23 63 + 4 58 + 15 86 – 34 ...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
...................... ...................... ...................... ......................
Câu 2: Điền dấu (> ,<, = ) (1điểm)
19 + 7 ...... 17 + 9 16 + 8 ....... 28 – 3
Câu 3: (1điểm) Điền số .
10 cm = ............. dm 1dm = ......... cm
Câu 4: Bài toán (2điểm)
Nhà bạn Lan nuôi 22 con gà, nhà bạn Mai nuôi 18 con gà. Hỏi hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………................................
Bài 5: thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được : ( 1 điểm)
- hình chữ nhật và 1 hình tam giác.


HƯỚNG DẪN CHẤM- Môn Toán GHKI Khối 2
2013-2014
Đề I

PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
(Mỗi câu đúng cho 0,5 đ).
1. Số 86 đọc là :.......................
C. Tám mươi sáu
2. 30 +40 = ………
A. 70
3. Số liền trước của 70 là............
D. 69
4 . Số liền sau của 99 là............
C. 100
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (3điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,75 đ).
56 - 23 63 + 4 58 + 15 86 – 34
Q 33 67 73 52
Câu 2: Điền dấu (> ,<, = ) (1điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,5 đ).
16 + 8< 28 – 3
19 + 7 =17 + 9
Câu 3: (1điểm) Điền số (Mỗi câu đúng cho 0,5 đ).
10 cm = 1 dm 1dm = 10 cm
Câu 4: Bài toán (2điểm)
Bài giải
Hai nhà nuôi được tất cả số con gà là: (1đ).
22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Vinh
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)