KTGKI TOÁN 4
Chia sẻ bởi Đồng Thị Trân |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KTGKI TOÁN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC: 2011– 2012
Họ và tên HS: …………………………………………………… Môn: TOÁN 4 – Thời gian: 40 phút
Lớp: Bốn ………………
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau:
1) Viết số tự nhiên liền sau:
99
……….
999
……….
2005
……….
100 000
……….
2) Chữ số 0 có trong số 8074 nằm ở hàng:
A. trăm B. chục C. đơn vị D. nghìn
3) Chữ số 6 trong số 786 270 705 có giá trị là:
A. 6 000 000 B. 60 000 000 C. 600 000 D. 600 000 000
4) “Một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm” viết là:
A. 301 206 400 B. 103 206 040 C. 103 260 400 D. 103 206 400
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a) 1870 là thế kỉ XVIII ( 1 ngày 3 giờ = 27 giờ (
72 giây = 1 phút 12 giây ( 5dag 8g = 508g (
b) Hình vuông ABCD có:
A B AB vuông góc với BC (
AB = BC = CD = DA (
AB = DC = AC (
AB song song với AD (
D C
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
514 625 + 82 398 57 500 – 5445
………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………… …………………………………………………………
Bài 4 : a) Tìm x :
x - 624 = 5243
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b) Tính giá trị biểu thức a x (b – c) , với a = 7 ; b = 42 ; c = 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 65 800 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 97 950 000 đồng, ngày thứ ba nhận được 13 200 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GKI - MÔN TOÁN 4
Bài 1: 2 điểm
1 điểm: Từ câu 1 đến câu 4, đúng mỗi câu được 0.25 điểm: 1C, 2B, 3A, 4D.
1 điểm: Câu 5, câu 6, mỗi câu đúng được 0.5 điểm: 5A, 6D.
Bài 2: 1 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0.5 điểm: 173 610; 73 235
Bài 3: 2 điểm: Điền đúng mỗi số được 0.5 điểm:
7 tấn 70 kg = 7070 kg 2 giờ 45 phút = 165 phút 30 000 g = 30 kg thế kỉ = 25 năm
Bài 4: 2 điểm: a) 1 điểm: x - 808 = 4242
x = 4242 + 808 (0.5 điểm)
x = 5050 (0.5 điểm)
1 điểm: Tính giá trị biểu thức m x (n – p) , với m = 62, n = 27, p = 19.
Nếu m = 62, n = 27, p = 19 thì m x (n – p) = 62 x (27 – 19) (0.5 điểm)
= 62 x 8 = 496 (0.5 điểm)
Bài 5: 2 điểm: - Chiều rộng hình chữ nhật là: (24 – 6) : 2 = 9 (m) (0.75 điểm)
- Chiều dài hình chữ nhật là: 9 + 6 = 15 (m) (0.5 điểm)
- Diện tích hình chữ nhật là: 15 x 9 = 135 (m²) (0.5 điểm)
Đáp số: 135 (m²) (0.25 điểm)
Bài 6: 1 điểm: - Đúng mỗi câu được 0.25 điểm: a-Đ; b-S; c-S; 4-Đ
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GKI - MÔN TOÁN 4
Bài 1: 2 điểm
1 điểm: Từ
TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC: 2011– 2012
Họ và tên HS: …………………………………………………… Môn: TOÁN 4 – Thời gian: 40 phút
Lớp: Bốn ………………
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau:
1) Viết số tự nhiên liền sau:
99
……….
999
……….
2005
……….
100 000
……….
2) Chữ số 0 có trong số 8074 nằm ở hàng:
A. trăm B. chục C. đơn vị D. nghìn
3) Chữ số 6 trong số 786 270 705 có giá trị là:
A. 6 000 000 B. 60 000 000 C. 600 000 D. 600 000 000
4) “Một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm” viết là:
A. 301 206 400 B. 103 206 040 C. 103 260 400 D. 103 206 400
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a) 1870 là thế kỉ XVIII ( 1 ngày 3 giờ = 27 giờ (
72 giây = 1 phút 12 giây ( 5dag 8g = 508g (
b) Hình vuông ABCD có:
A B AB vuông góc với BC (
AB = BC = CD = DA (
AB = DC = AC (
AB song song với AD (
D C
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
514 625 + 82 398 57 500 – 5445
………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………… …………………………………………………………
Bài 4 : a) Tìm x :
x - 624 = 5243
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b) Tính giá trị biểu thức a x (b – c) , với a = 7 ; b = 42 ; c = 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 65 800 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 97 950 000 đồng, ngày thứ ba nhận được 13 200 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GKI - MÔN TOÁN 4
Bài 1: 2 điểm
1 điểm: Từ câu 1 đến câu 4, đúng mỗi câu được 0.25 điểm: 1C, 2B, 3A, 4D.
1 điểm: Câu 5, câu 6, mỗi câu đúng được 0.5 điểm: 5A, 6D.
Bài 2: 1 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0.5 điểm: 173 610; 73 235
Bài 3: 2 điểm: Điền đúng mỗi số được 0.5 điểm:
7 tấn 70 kg = 7070 kg 2 giờ 45 phút = 165 phút 30 000 g = 30 kg thế kỉ = 25 năm
Bài 4: 2 điểm: a) 1 điểm: x - 808 = 4242
x = 4242 + 808 (0.5 điểm)
x = 5050 (0.5 điểm)
1 điểm: Tính giá trị biểu thức m x (n – p) , với m = 62, n = 27, p = 19.
Nếu m = 62, n = 27, p = 19 thì m x (n – p) = 62 x (27 – 19) (0.5 điểm)
= 62 x 8 = 496 (0.5 điểm)
Bài 5: 2 điểm: - Chiều rộng hình chữ nhật là: (24 – 6) : 2 = 9 (m) (0.75 điểm)
- Chiều dài hình chữ nhật là: 9 + 6 = 15 (m) (0.5 điểm)
- Diện tích hình chữ nhật là: 15 x 9 = 135 (m²) (0.5 điểm)
Đáp số: 135 (m²) (0.25 điểm)
Bài 6: 1 điểm: - Đúng mỗi câu được 0.25 điểm: a-Đ; b-S; c-S; 4-Đ
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GKI - MÔN TOÁN 4
Bài 1: 2 điểm
1 điểm: Từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Thị Trân
Dung lượng: 8,25KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)