KTGKI môn toán lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Quyên |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KTGKI môn toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
………………………………..
Lớp:……….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2012-2013
Môn :TOÁN – LỚP 4
Thời gian 40 phút
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2điểm )
a/ Số: Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư
A. 300 025 674 B. 30 025 674 C. 3025674 D. 325674
b/ 5 tạ75 kg = …….. kg. :
A. 575 B. 5750 C. 5075 D. 5057
c/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5698; 5968 ; 6598; 6859 :
………………………………………………………………………………………
d) Lớp 4A thu được 25 kg giấy vụn, lớp 4B thu được 31 kg giấy vụn. Trung bình mỗi lớp thu được:
A. 28 B. 25kg C. 31kg D. 56kg
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 2đ)
69108 + 2074 8021 – 6493 1367 x 7 49275 : 5
……………… …………….. …………. …………
……………… ……………... …………. …………
……………… …………….. ………….. …………..
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ )
a/ 178 + 277 + 123 + 422 b) 677 + 969 + 123
…………………………………… …………………………………….
…………………………………… ……………………………………..
b/ Tính giá trị của biểu thức : a – (b + c) với a = 20; b =10; c = 5 (1đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4:: Nửa chu vi hình chữ nhật là 140 m, chiều dài hơn chiều rộng là 20 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (2đ)
…………………………… ……………………………………………………………..
……………………………………… …………………………………………………….
………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………… ………………………………………………………
Bài 5: Một thư viện ngày đầu nhận về 2315 quyển sách, ngày thứ hai nhận về 1235
quyển sách. Hỏi trung bình mỗi ngày thư viện nhận về được bao nhiêu quyển sách? ( 2đ )
Bài giải:………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
………………………………..
Lớp:……….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2012-2013
Môn :TOÁN – LỚP 4
Thời gian 40 phút
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2điểm )
a/ Số: Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư
A. 300 025 674 B. 30 025 674 C. 3025674 D. 325674
b/ 5 tạ75 kg = …….. kg. :
A. 575 B. 5750 C. 5075 D. 5057
c/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5698; 5968 ; 6598; 6859 :
………………………………………………………………………………………
d) Lớp 4A thu được 25 kg giấy vụn, lớp 4B thu được 31 kg giấy vụn. Trung bình mỗi lớp thu được:
A. 28 B. 25kg C. 31kg D. 56kg
Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 2đ)
69108 + 2074 8021 – 6493 1367 x 7 49275 : 5
……………… …………….. …………. …………
……………… ……………... …………. …………
……………… …………….. ………….. …………..
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ )
a/ 178 + 277 + 123 + 422 b) 677 + 969 + 123
…………………………………… …………………………………….
…………………………………… ……………………………………..
b/ Tính giá trị của biểu thức : a – (b + c) với a = 20; b =10; c = 5 (1đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4:: Nửa chu vi hình chữ nhật là 140 m, chiều dài hơn chiều rộng là 20 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (2đ)
…………………………… ……………………………………………………………..
……………………………………… …………………………………………………….
………………………………………..……………………………………………………..
……………………………………… ………………………………………………………
Bài 5: Một thư viện ngày đầu nhận về 2315 quyển sách, ngày thứ hai nhận về 1235
quyển sách. Hỏi trung bình mỗi ngày thư viện nhận về được bao nhiêu quyển sách? ( 2đ )
Bài giải:………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Quyên
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)