KTGKI MÔN TOÁN 4
Chia sẻ bởi Đồng Thị Trân |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: KTGKI MÔN TOÁN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Họ và tên học sinh ………………………
Lớp:4. …..
Ngày . .. tháng 10 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN 4
(Thời gian : 40 phút )
PHẦN 1: ( 3 điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Chữ số 7 trong số 671520 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm, lớp nghìn D. Hàng trăm, lớp đơn vị
Bài 2: Số gồm 560 triệu 56nghìn 56 đơn vị là :
A. 560 056 056 B. 650 056
C. 56 560 056 D. 560 560 560
Bài 3: ( 0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 56423; 65324; 56324; 65432; là:
A. 56423 B. 65324 C. 56324 D. 65432
Bài 4:Tìm số tròn trục x, biết: 38 < x < 45
A.40 B.41 C.42 D.50
Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống để : 63 (14 > 63 814:
A. 7 B. 8 C. 0 D.9
Bài 6: Trung bình cộng của các số: 30; 25; 47; 13 và 35 là:
A.20 B.30 C.75 D.150
PHẦN 2.( 1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
a. Năm 2000 thuộc thế kỉ XXI ( c. 2 phút 48 giây = 148 giây (
b. 4 tạ 9 kg = 409 kg ( d. 25 năm = thế kỉ (
PHẦN 3: ( 2 điểm )Viết vào chỗ chấm
a)
Viết số
Đọc số
29 245 108
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………..
Mười chín triệu hai trăm bốn mươi bảy nghìn chín trăm ba mươi hai
b) Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình bên):
a) AB song song với ……………………………..
b) AB vuông góc với …………………………….
PHẦN IV: 2 điểm) Tính rồi thử lại
64052 – 3286 Thử lại 68712 + 2197 Thử lại
PHẦN V. (2 điểm) Giải toán
Bài 1. Tuấn có nhiều hơn Tú 12 hòn bi. Tìm số bi của mỗi bạn biết số bi của cả hai bạn là 60 hòn bi.
Bài giải:
- - - HẾT - - -HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ,CHO ĐIỂM
TOÁN 4 – KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012
**************
Bài 1. (4 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
1) B ; 2) A ; 3) D ; 4) A 5) D 6) B
Phần 2. (1điểm) Điền đúng mỗi phép tính 0,25đ :a) S; b)Đ; c) S d) Đ
Phần3. (2điểm) Mỗi ô điền đúng được 0.5đ
Mỗi số đọc và viết đúng được 0,5 đ
AB song song với CD (0,5đ); AB vuông góc với AC; (0,25đ) ; BD ( 0,25đ)
Bài 4. (2điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ
Bài 5. (2điểm)
Số bi của Tuấn là: (0.5đ)
(60+12) : 2 = 36 (hòn bi) (0,5đ)
Số bi của Tú là: (0.25đ)
60 – 36 = 24 (hòn bi) (0,5đ)
Đáp số: Tuấn: 36 hòn bi (0,25đ) Tú : 24 hòn bi
Ghi chú: Lời giải sai phép tính đúng không cho điểm.
Đặt phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0.25đ
Sai đơn vị trừ 0,25đ
Họ và tên học sinh ………………………
Lớp:4. …..
Ngày . .. tháng 10 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN 4
(Thời gian : 40 phút )
PHẦN 1: ( 3 điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Chữ số 7 trong số 671520 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm, lớp nghìn D. Hàng trăm, lớp đơn vị
Bài 2: Số gồm 560 triệu 56nghìn 56 đơn vị là :
A. 560 056 056 B. 650 056
C. 56 560 056 D. 560 560 560
Bài 3: ( 0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 56423; 65324; 56324; 65432; là:
A. 56423 B. 65324 C. 56324 D. 65432
Bài 4:Tìm số tròn trục x, biết: 38 < x < 45
A.40 B.41 C.42 D.50
Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống để : 63 (14 > 63 814:
A. 7 B. 8 C. 0 D.9
Bài 6: Trung bình cộng của các số: 30; 25; 47; 13 và 35 là:
A.20 B.30 C.75 D.150
PHẦN 2.( 1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
a. Năm 2000 thuộc thế kỉ XXI ( c. 2 phút 48 giây = 148 giây (
b. 4 tạ 9 kg = 409 kg ( d. 25 năm = thế kỉ (
PHẦN 3: ( 2 điểm )Viết vào chỗ chấm
a)
Viết số
Đọc số
29 245 108
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………..
Mười chín triệu hai trăm bốn mươi bảy nghìn chín trăm ba mươi hai
b) Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình bên):
a) AB song song với ……………………………..
b) AB vuông góc với …………………………….
PHẦN IV: 2 điểm) Tính rồi thử lại
64052 – 3286 Thử lại 68712 + 2197 Thử lại
PHẦN V. (2 điểm) Giải toán
Bài 1. Tuấn có nhiều hơn Tú 12 hòn bi. Tìm số bi của mỗi bạn biết số bi của cả hai bạn là 60 hòn bi.
Bài giải:
- - - HẾT - - -HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ,CHO ĐIỂM
TOÁN 4 – KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012
**************
Bài 1. (4 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
1) B ; 2) A ; 3) D ; 4) A 5) D 6) B
Phần 2. (1điểm) Điền đúng mỗi phép tính 0,25đ :a) S; b)Đ; c) S d) Đ
Phần3. (2điểm) Mỗi ô điền đúng được 0.5đ
Mỗi số đọc và viết đúng được 0,5 đ
AB song song với CD (0,5đ); AB vuông góc với AC; (0,25đ) ; BD ( 0,25đ)
Bài 4. (2điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ
Bài 5. (2điểm)
Số bi của Tuấn là: (0.5đ)
(60+12) : 2 = 36 (hòn bi) (0,5đ)
Số bi của Tú là: (0.25đ)
60 – 36 = 24 (hòn bi) (0,5đ)
Đáp số: Tuấn: 36 hòn bi (0,25đ) Tú : 24 hòn bi
Ghi chú: Lời giải sai phép tính đúng không cho điểm.
Đặt phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0.25đ
Sai đơn vị trừ 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Thị Trân
Dung lượng: 11,48KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)