KTGIUAKYII TOAN 2-2011-2012
Chia sẻ bởi Trần Đình Huy |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KTGIUAKYII TOAN 2-2011-2012 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:……….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2011-2012
Môn :TOÁN – LỚP 2
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ:
a) Số ?
97 ( 98 ( ( ( 101 ( ( 103
b) Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……………..
89
……………
………………
99
……………
Khoanh vào chữ cái ở dưới hình đã tô hình đó:
A B C
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
55 ; 49 ; 38 ; 60.
………………………………………………
Đặt tính rồi tính:
63 + 19 30 + 29 72 – 38 86 – 39
…………. ………… …………. ……………
…………. …………. ………….. ……………
…………. …………. ………….. ……………
5. Số ?
x6 x 6
3 4
:5 : 4
24
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m =……….dm 1m =……..cm
6 dm + 8 dm =……….dm 14 m – 8 m = ………m
PHÁCH
………………………………………………………………………………………………
7. Giải toán:
a) Tổ Một trồng được 95 cây, tổ Hai trồng ít hơn tổ Một 17 cây. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
8. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
b) Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
9. Điền số có hai chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
- =
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:……….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2011-2012
Môn :TOÁN – LỚP 2
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ:
a) Số ?
97 ( 98 ( ( ( 101 ( ( 103
b) Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……………..
89
……………
………………
99
……………
Khoanh vào chữ cái ở dưới hình đã tô hình đó:
A B C
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
55 ; 49 ; 38 ; 60.
………………………………………………
Đặt tính rồi tính:
63 + 19 30 + 29 72 – 38 86 – 39
…………. ………… …………. ……………
…………. …………. ………….. ……………
…………. …………. ………….. ……………
5. Số ?
x6 x 6
3 4
:5 : 4
24
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m =……….dm 1m =……..cm
6 dm + 8 dm =……….dm 14 m – 8 m = ………m
PHÁCH
………………………………………………………………………………………………
7. Giải toán:
a) Tổ Một trồng được 95 cây, tổ Hai trồng ít hơn tổ Một 17 cây. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
8. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
b) Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
9. Điền số có hai chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
- =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)