KTGHKII
Chia sẻ bởi Bùi Đức Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KTGHKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II THAM KHẢO
ĐỀ 1
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0.5 đ) : Diện tích của hình thang bên là:
15 dm2
7,5 dm2
9 dm2
Câu 2 (0,5 đ): Chu vi hình tròn có bán kính 10 cm là:
A. 6,24 cm B. 31,4 cm C. 62,8 cm D. 3,25 cm
Câu 3 (0,5 đ): Thể tích của hình lập phương có cạnh 6 cm là:
A. 216 cm3 B. 236 cm3 C. 215 cm3 D. 425 cm3
Câu 4 (0,5 đ): Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,7 cm, chiều rộng 2,5 cm, chiều cao 0,9 cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 9, 36 cm2 B. 10,4 cm2 C. 22,86 cm2 D. 13,5 cm2
Câu 5 (0,5 đ): Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 6 (0,5 đ): Kết quả đúng để điền vào chỗ chấm: dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
Câu 7 (0,5 đ): Một hộp quà hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích toàn phần của hộp quà đó là:
A. 13,5 cm2 B. 13,5 dm C. 13,5 dm2 D. 9 dm2
Câu 8 (0,5 đ): Diện tích của một phần tư hình tròn có bán kính 3cm là:
A. 7,065 cm2 B. 14,13 cm2 C. 28,26 cm2 D. 70,65 cm2
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
3 giờ 27 phút + 4 giờ 43 phút 6 giờ 32 phút - 4 giờ 23 phút
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 2 (2 điểm) Tìm x
43 × X = 3,8 × 4,3 0,96 – (38,25 : X) = 0,45
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 3 (2 điểm): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,4m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 38dm. Người ta quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó (chỉ quét phía trong).
a) Tính diện tích cần quét vôi, biết tổng diện tích các cửa là 8m2 ?
b) Tính thể tích của căn phòng ?
Giải
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (1đ) Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Bài 2. (1đ) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm
của 200 bạn học sinh nam của một trường trường tiểu học tham gia
các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh nam
tham gia môn đá bóng:
A. 25 B. 30 C. 50 D. 70
Bài 3. (1đ) Cho hình thang ABCD và số đo các cạnh như hình vẽ. Diện tích hình thang ABCD là :
A 2,4cm B
A. 18cm2 B. 9cm2
C. 36cm2 D. 30cm2 2,5cm
D 4,8cm C
Phần II. Tự luận : (7điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
.................................................................................................
m2
.................................................................................................
Bài 2. (2đ) Một hình tròn có bán kính là 3cm. Hãy tính chu vi và
ĐỀ 1
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0.5 đ) : Diện tích của hình thang bên là:
15 dm2
7,5 dm2
9 dm2
Câu 2 (0,5 đ): Chu vi hình tròn có bán kính 10 cm là:
A. 6,24 cm B. 31,4 cm C. 62,8 cm D. 3,25 cm
Câu 3 (0,5 đ): Thể tích của hình lập phương có cạnh 6 cm là:
A. 216 cm3 B. 236 cm3 C. 215 cm3 D. 425 cm3
Câu 4 (0,5 đ): Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,7 cm, chiều rộng 2,5 cm, chiều cao 0,9 cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 9, 36 cm2 B. 10,4 cm2 C. 22,86 cm2 D. 13,5 cm2
Câu 5 (0,5 đ): Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 6 (0,5 đ): Kết quả đúng để điền vào chỗ chấm: dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
Câu 7 (0,5 đ): Một hộp quà hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích toàn phần của hộp quà đó là:
A. 13,5 cm2 B. 13,5 dm C. 13,5 dm2 D. 9 dm2
Câu 8 (0,5 đ): Diện tích của một phần tư hình tròn có bán kính 3cm là:
A. 7,065 cm2 B. 14,13 cm2 C. 28,26 cm2 D. 70,65 cm2
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
3 giờ 27 phút + 4 giờ 43 phút 6 giờ 32 phút - 4 giờ 23 phút
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 2 (2 điểm) Tìm x
43 × X = 3,8 × 4,3 0,96 – (38,25 : X) = 0,45
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 3 (2 điểm): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,4m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 38dm. Người ta quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó (chỉ quét phía trong).
a) Tính diện tích cần quét vôi, biết tổng diện tích các cửa là 8m2 ?
b) Tính thể tích của căn phòng ?
Giải
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (1đ) Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Bài 2. (1đ) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm
của 200 bạn học sinh nam của một trường trường tiểu học tham gia
các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh nam
tham gia môn đá bóng:
A. 25 B. 30 C. 50 D. 70
Bài 3. (1đ) Cho hình thang ABCD và số đo các cạnh như hình vẽ. Diện tích hình thang ABCD là :
A 2,4cm B
A. 18cm2 B. 9cm2
C. 36cm2 D. 30cm2 2,5cm
D 4,8cm C
Phần II. Tự luận : (7điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
.................................................................................................
m2
.................................................................................................
Bài 2. (2đ) Một hình tròn có bán kính là 3cm. Hãy tính chu vi và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Hạnh
Dung lượng: 399,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)