KTĐKGKII - TOAN5 - HG
Chia sẻ bởi Đặng Thị Phi Nga |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KTĐKGKII - TOAN5 - HG thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên : ………………
Lớp: ….Trường:……………
Số BD:……Phòng ……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 KÍ
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÍ
SỐ TT
………………………………………………………………………………………………………………
Điểm:
Chữ kí của giám thị 1
Chữ kí của giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Phần I: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là:
A. 40% B. 50% C. 60%
2. 40 % của 150 là:
A. 60 B. 50 C. 40
3. Tìm một số biết 45% của số đó là 36
A. 50 B. 70 C. 80
4. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm bạn nữ so với bạn nam là :
A. 12% B. 60% C. 37,5%
Phần 2: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học có 440 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Giỏi chiếm :…… % = ........ (H/S)
Học sinh Khá chiếm :........ % = ........ (H/S)
20%
50%
30%
Bài 2: (1 điểm) Viết tên mỗi hình sau vào chỗ chấm :
.........................
...........................
...........................
..........................
Bài 3: (2 diểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 dm3 = …….cm3 b) 2,47 m3 = ……. dm3
c) 6 m3 = …….cm3 d) dm3 = …….cm3
Bài 4: (3 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 12dm và chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Một hình lập phương có cạnh 3,5 dm. Tính thể tích của hình lập phương đó.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
LỚP 5
Phần I: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu đúng: (0,5 điểm)
1. Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là:
C. 60%
2. 40 % của 150 là:
A. 60
3. Tìm một số biết 45% của số đó là 36
C. 80
4. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm bạn nữ so với bạn nam là :
B. 60%
Phần 2: ( 8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Mỗi chỗ chấm điền đúng (0,25 điểm)
Học sinh Giỏi chiếm : 20 % = 88 (H/S)
Học sinh Khá chiếm : 30 % = 132 (H/S)
Bài 2: (1 điểm) Mỗi chỗ đúng được 0,25 điểm
Hình trụ
Hình hộp chữ nhật
Hình cầu
Hình lập phương
Bài 3: (2 diểm) ) Mỗi chỗ chấm điền đúng (0,5 điểm)
Bài 4: (3 điểm)
Bài giải:
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
(25 + 12) : 2 = 18,5 (dm) ( 0,5 điểm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
(25 + 12) x 2 x 18,5 = 1369 (dm2) (1 điểm)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
1369 + 25 x 12 x 2 = 1969 (dm2) (1 điểm)
Đáp số: 1369 dm2 ; 1969 dm2 (0,5 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
Bài giải:
Thể tích của hình lập phương là:
3,5 x 3,5 x 3,5 = 42, 875 (dm3)
Đáp số: 42, 875 dm3
Lớp: ….Trường:……………
Số BD:……Phòng ……..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 KÍ
SỐ MẬT MÃ
GT2 KÍ
SỐ TT
………………………………………………………………………………………………………………
Điểm:
Chữ kí của giám thị 1
Chữ kí của giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Phần I: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là:
A. 40% B. 50% C. 60%
2. 40 % của 150 là:
A. 60 B. 50 C. 40
3. Tìm một số biết 45% của số đó là 36
A. 50 B. 70 C. 80
4. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm bạn nữ so với bạn nam là :
A. 12% B. 60% C. 37,5%
Phần 2: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học có 440 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Giỏi chiếm :…… % = ........ (H/S)
Học sinh Khá chiếm :........ % = ........ (H/S)
20%
50%
30%
Bài 2: (1 điểm) Viết tên mỗi hình sau vào chỗ chấm :
.........................
...........................
...........................
..........................
Bài 3: (2 diểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 dm3 = …….cm3 b) 2,47 m3 = ……. dm3
c) 6 m3 = …….cm3 d) dm3 = …….cm3
Bài 4: (3 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 12dm và chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Một hình lập phương có cạnh 3,5 dm. Tính thể tích của hình lập phương đó.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
LỚP 5
Phần I: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu đúng: (0,5 điểm)
1. Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là:
C. 60%
2. 40 % của 150 là:
A. 60
3. Tìm một số biết 45% của số đó là 36
C. 80
4. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm bạn nữ so với bạn nam là :
B. 60%
Phần 2: ( 8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Mỗi chỗ chấm điền đúng (0,25 điểm)
Học sinh Giỏi chiếm : 20 % = 88 (H/S)
Học sinh Khá chiếm : 30 % = 132 (H/S)
Bài 2: (1 điểm) Mỗi chỗ đúng được 0,25 điểm
Hình trụ
Hình hộp chữ nhật
Hình cầu
Hình lập phương
Bài 3: (2 diểm) ) Mỗi chỗ chấm điền đúng (0,5 điểm)
Bài 4: (3 điểm)
Bài giải:
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
(25 + 12) : 2 = 18,5 (dm) ( 0,5 điểm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
(25 + 12) x 2 x 18,5 = 1369 (dm2) (1 điểm)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
1369 + 25 x 12 x 2 = 1969 (dm2) (1 điểm)
Đáp số: 1369 dm2 ; 1969 dm2 (0,5 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
Bài giải:
Thể tích của hình lập phương là:
3,5 x 3,5 x 3,5 = 42, 875 (dm3)
Đáp số: 42, 875 dm3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Phi Nga
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)