KTDKGKI12-13MON T+TV CO DA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KTDKGKI12-13MON T+TV CO DA thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: ................................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:…………………………….. NĂM HỌC: 2012 – 2013
Lớp:…………………………………... Môn: Tiếng Việt – Khối 4
Thời gian: 60 phút
Điểm
Đọc : …………
Viết:…………
Chung : ………
Lời nhận xét của giáo viên
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm)
Đọc thầm bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca (SGK Tiếng Việt 4 tập I trang 55)
Khoanh vào đáp án đúng nhất .
Câu 1. An-đrây-ca sống với ai?
A. Sống với cha mẹ.
B. Sống với ông bà
C.Sống với mẹ và ông
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 2. Mẹ bảo An-đrây-ca làm gì?
A. Nấu thuốc.
B. Đi mua thuốc
C. Uống thuốc
D. Đi thăm ông
Câu 3. Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về nhà?
A. Mẹ An-đrây-ca mừng rỡ
B. Ông của An-đrây-ca đã qua đời
C. Ông của An-đrây-ca đã hết bệnh
Câu 4. An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào?
A. An-đrây-ca òa khóc khi biết ông đã qua đời.
B. An-đrây-ca cho rằng chỉ vì mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông chết.
C. Cả A, B đều đúng
Câu 5. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ nhân hậu ?
A. Bất hòa B. Hiền hậu C. Lừa dối D. Che chở
Câu 6. Từ nào sau đây là từ láy ?
A. Lặng im. B. Truyện cổ.
C. Ông cha. D. Cheo leo
Câu 7. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với nhân hậu ?
Câu 8. Gạch chân các danh từ trong các từ dưới đây:
Nước thật thà chạy con mèo thông minh
dòng sông chăm chỉ thảo luận xinh đẹp bàn ghế
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả nghe- viết (5 điểm)
Bài viết: Người ăn xin (từ Người ăn xin vẫn đợi tôi… đến hết.)
II. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Viết một bức thư cho thầy (cô) giáo cũ để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em hiện nay.
Bài làm
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 4
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Đáp án:
Câu 1: C (0.5 điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3:B (0.5 điểm)
Câu 4: C (0.5 điểm)
Câu 5: B (0.5 điểm)
Câu 6: D (0.5 điểm)
Câu 7: Đặt câu đúng ( 1 điểm)
Câu 8: Tìm đúng danh từ (1 điểm)
Danh từ tìm được: (Một danh từ 0,25 điểm)
Nước ,Con mèo, dòng sông, bàn ghế
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả nghe- viết (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai, không viết hoa đúng quy định trừ: 0,5 điểm.
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Mỗi học sinh viết theo yêu cầu của đề bài Tập làm văn, đầy đủ nội dung: Phần đầu
Họ và tên:…………………………….. NĂM HỌC: 2012 – 2013
Lớp:…………………………………... Môn: Tiếng Việt – Khối 4
Thời gian: 60 phút
Điểm
Đọc : …………
Viết:…………
Chung : ………
Lời nhận xét của giáo viên
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm)
Đọc thầm bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca (SGK Tiếng Việt 4 tập I trang 55)
Khoanh vào đáp án đúng nhất .
Câu 1. An-đrây-ca sống với ai?
A. Sống với cha mẹ.
B. Sống với ông bà
C.Sống với mẹ và ông
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 2. Mẹ bảo An-đrây-ca làm gì?
A. Nấu thuốc.
B. Đi mua thuốc
C. Uống thuốc
D. Đi thăm ông
Câu 3. Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về nhà?
A. Mẹ An-đrây-ca mừng rỡ
B. Ông của An-đrây-ca đã qua đời
C. Ông của An-đrây-ca đã hết bệnh
Câu 4. An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào?
A. An-đrây-ca òa khóc khi biết ông đã qua đời.
B. An-đrây-ca cho rằng chỉ vì mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông chết.
C. Cả A, B đều đúng
Câu 5. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ nhân hậu ?
A. Bất hòa B. Hiền hậu C. Lừa dối D. Che chở
Câu 6. Từ nào sau đây là từ láy ?
A. Lặng im. B. Truyện cổ.
C. Ông cha. D. Cheo leo
Câu 7. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với nhân hậu ?
Câu 8. Gạch chân các danh từ trong các từ dưới đây:
Nước thật thà chạy con mèo thông minh
dòng sông chăm chỉ thảo luận xinh đẹp bàn ghế
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả nghe- viết (5 điểm)
Bài viết: Người ăn xin (từ Người ăn xin vẫn đợi tôi… đến hết.)
II. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Viết một bức thư cho thầy (cô) giáo cũ để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em hiện nay.
Bài làm
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 4
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Đáp án:
Câu 1: C (0.5 điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3:B (0.5 điểm)
Câu 4: C (0.5 điểm)
Câu 5: B (0.5 điểm)
Câu 6: D (0.5 điểm)
Câu 7: Đặt câu đúng ( 1 điểm)
Câu 8: Tìm đúng danh từ (1 điểm)
Danh từ tìm được: (Một danh từ 0,25 điểm)
Nước ,Con mèo, dòng sông, bàn ghế
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả nghe- viết (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai, không viết hoa đúng quy định trừ: 0,5 điểm.
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Mỗi học sinh viết theo yêu cầu của đề bài Tập làm văn, đầy đủ nội dung: Phần đầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 18,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)