KTDKGKI LOP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KTDKGKI LOP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN :………………………..
HỌC SINH LỚP :…………………...
TRƯỜNG:…………………………..
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I ( )
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(……………………………………………………………………………………………............................
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
( 2 điểm) Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 : 1/ Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu hình vuông:
……./0,5đ
A. 5 hình vuông B. 6 hình vuông
C. 9 hình vuông D. 7 hình vuông
Bài 2 : 2/ Tâm có 8 cái bánh. Mẹ cho thêm 5 cái bánh. Hỏi Tâm có bao nhiêu cái bánh :
……./0,5đ A. 10 cái bánh B. 14 cái bánh
C. 12 cái bánh D. 13 cái bánh
Bài 3:
3/Số cần điền vào chỗ chấm trong dãy số : 10 ; 15 ; 20 ;……..;……….; là :
……./ 0,5 đ A. 10 ; 15 B. 20 ; 25
C. 25 ; 30 D. 5 ; 10
Bài 4: 4/Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12, 99, 21, 73
……/0,5 đ A. 12, 99, 21, 73 B. 12, 21, 73, 99
C. 99, 73, 21, 12 D. 99, 73, 12, 21
( 8 điểm) Phần 2:
Bài 1: 1/Điền dấu >, < =:
……./2đ a. 75 – 55 ( 19+ 12 b. 37 + 48 ( 48 + 37
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
KTD9KGK2 – NH 10/11 –TOÁN 2
(…………………………………………………………………………………………….......................
Bài 2 : 2/ Tính :
……../2đ a) 72kg + 26kg – 46kg =…….. b) 7 + 49 – 16 =………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: 3/ Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng
……../1 đ
a) b)
9 giờ 11 giờ
Bài 4: 4/ Giải toán dựa vào tóm tắt sau:
……/2 đ Lan hái 18 quả dừa . Tú hái kém hơn Lan 3 quả. Hỏi Tú hái bao nhiêu quả ?
Bàigiải ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5 :
……/1đ 5/ Viết một phép tính có tổng là số có 2 chữ số giống nhau.
…………………………………………………………………………………………
(((
HƯỚNG DẪN CHẤM :
Phần 1: ( 2 đ)
Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Bài 1: Câu A
Bài 2 : Câu D
Bài 3: Câu C
Bài 4 : Câu C
Học sinh đánh dấu 2 câu: 0 điểm
Phần 2: (8đ)
Mỗi câu 1 điểm
Câu a : <
Câu b : =
a) 52 kg (thiếu tên đơn vị - 0.5đ)
b) 40
3. Vẽ đúng kim mỗi đồng hồ được 0,5đ. Vẽ 1 kim sai hoặc 2 kim bằng nhau – 0.5đ/ 1 đồng hồ.
4. Toán giải (2 đ)
Bài giải
Số quả Tú hái là : (0,5đ)
18-3 = 15 ( quả) (1đ)
Đáp số : 15 quả (0, 5đ
HỌC SINH LỚP :…………………...
TRƯỜNG:…………………………..
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I ( )
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(……………………………………………………………………………………………............................
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
( 2 điểm) Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 : 1/ Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu hình vuông:
……./0,5đ
A. 5 hình vuông B. 6 hình vuông
C. 9 hình vuông D. 7 hình vuông
Bài 2 : 2/ Tâm có 8 cái bánh. Mẹ cho thêm 5 cái bánh. Hỏi Tâm có bao nhiêu cái bánh :
……./0,5đ A. 10 cái bánh B. 14 cái bánh
C. 12 cái bánh D. 13 cái bánh
Bài 3:
3/Số cần điền vào chỗ chấm trong dãy số : 10 ; 15 ; 20 ;……..;……….; là :
……./ 0,5 đ A. 10 ; 15 B. 20 ; 25
C. 25 ; 30 D. 5 ; 10
Bài 4: 4/Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12, 99, 21, 73
……/0,5 đ A. 12, 99, 21, 73 B. 12, 21, 73, 99
C. 99, 73, 21, 12 D. 99, 73, 12, 21
( 8 điểm) Phần 2:
Bài 1: 1/Điền dấu >, < =:
……./2đ a. 75 – 55 ( 19+ 12 b. 37 + 48 ( 48 + 37
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
KTD9KGK2 – NH 10/11 –TOÁN 2
(…………………………………………………………………………………………….......................
Bài 2 : 2/ Tính :
……../2đ a) 72kg + 26kg – 46kg =…….. b) 7 + 49 – 16 =………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: 3/ Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng
……../1 đ
a) b)
9 giờ 11 giờ
Bài 4: 4/ Giải toán dựa vào tóm tắt sau:
……/2 đ Lan hái 18 quả dừa . Tú hái kém hơn Lan 3 quả. Hỏi Tú hái bao nhiêu quả ?
Bàigiải ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5 :
……/1đ 5/ Viết một phép tính có tổng là số có 2 chữ số giống nhau.
…………………………………………………………………………………………
(((
HƯỚNG DẪN CHẤM :
Phần 1: ( 2 đ)
Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Bài 1: Câu A
Bài 2 : Câu D
Bài 3: Câu C
Bài 4 : Câu C
Học sinh đánh dấu 2 câu: 0 điểm
Phần 2: (8đ)
Mỗi câu 1 điểm
Câu a : <
Câu b : =
a) 52 kg (thiếu tên đơn vị - 0.5đ)
b) 40
3. Vẽ đúng kim mỗi đồng hồ được 0,5đ. Vẽ 1 kim sai hoặc 2 kim bằng nhau – 0.5đ/ 1 đồng hồ.
4. Toán giải (2 đ)
Bài giải
Số quả Tú hái là : (0,5đ)
18-3 = 15 ( quả) (1đ)
Đáp số : 15 quả (0, 5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 6,86MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)