KTDK lan 4- Toan 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chung | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: KTDK lan 4- Toan 4 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚC THỌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN

ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2008 - 2009
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề


Họ và tên :…………………………........... Lớp:……..........

Điểm
Chữ ký của GVcoi
Chữ ký của GVchấm


..............
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................


Phần I : Trắc nghiệm ( 6 điểm). Mỗi bài dưới đây có các câu trả lời ( hoặc đáp số) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời ( hoặc đáp số) đúng :
Bài 1. ( 1 điểm)
a. Chữ số 9 trong số 797 513 có giá trị là:
A. 90 B. 900 C. 90 000 D. 900 000
b. Chữ số 5 trong số 25 714 836 chỉ :
A. 5000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000
c. Số bé nhất trong các số: 965748; 498756; 975 468; 645 987 là số:
A. 965 748 B. 498 765 C. 975 468 D. 645 987
d. Số gồm năm mươi lăm triệu, năm mươi lăm nghìn, năm mươi lăm viết là:
A. 55 055 055
B. 555555

C. 550 5500055
D. 55 55000 55

Bài 2: ( 1 điểm)
a. Hình nào có số ô vuông được tô đậm?




































 A B C




































 D E G
b. Phân số nào lớn hơn 1?
A.
 B.
 C.
 D.


c. Trong các phân số: ; ; ;  phân số nào tối giản:
A. 

 B. 
 C. 
 D. 

d. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.

 B.
 C.
 D.

 Bài 3. ( 2 điểm)
a. Kết quả của phép cộng 846 725 + 193 820

A. 1 040 545
 B. 1 039 545

C. 939 545
D. 940 545

b. Kết quả của phép nhân 329 x 52 là:

A. 17 098
 B. 17 108

C. 16 108
D. 15 708


c. Cho phép cộng: cách tính nào đúng?
A.

B.


C.
 D.

d. Cho phép chia: cách làm nào đúng:
A.
B.


 C.
D.


Bài 4. ( 1 điểm).
a. Khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 230 giây
B. 1 giờ
C. 3 phút
D. 59 phút 30 giây


b. Diện tích lớp học là:

A. 48mm2
B. 48 cm2

C. 48 dm2
D. 48 m2

c. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

A. 4tạ = .....kg


D. 5kg 8 g = ............g



d. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 48m2 = .....dm2

C. 14 dm2 29 cm2 = .........cm2


Bài 5 (1 điểm ) Viết các cặp cạnh thích hợp vào chỗ chấm:
A B


C D Đ D
D




Các cặp cạnh đối diện song song:..................
......................................................................
Các cặp cạnh vuông góc: ...........................
.........................................................................................................
 A B



C D
Hai cặp cạnh đối diện song song:..................
......................................................................
Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chung
Dung lượng: 138,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)