KTDK lan 4 lop 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chung | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: KTDK lan 4 lop 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚC THỌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN

ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2008 - 2009
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề


Họ và tên :…………………………........... Lớp:……..........

Điểm
Chữ ký của GVcoi
Chữ ký của GVchấm


..............
............................................................................................................................
...........................................................................................................................


Phần 1: Trắc nghiệm (6điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Bài 1: ( 1 điểm)
a. Số 43 005 đọc là:
A. Bốn mươi ba nghìn linh lăm.

C. Bốn ba nghìn lăm đơn vị

B. Bốn mươi ba nghìn linh lăm.

D. Bốn mươi ba nghìn không trăm linh lăm.


b. Số: Ba mươi nghìn không trăm hai mươi viết là:
A. 30 002
B. 30 020
C. 30 200
D. 30 022


c. Số liền sau của số: 45819 là:
A. 45829
B. 45819
C. 45820
D. 45818


d. Số lớn nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675.
A. 8 576
B. 8 765
C. 8 576
D. 8 675


Bài 2: ( 1 điểm)
a. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

A. II, VI, IV, VII
B. II, IV, VII, VI
C. II, IV, VI, VII.
D. IV, II, VI, VII.

b.  của 18 kg là:
A. 36
B. 16
C. 20
D. 2

c. Mỗi hộp có 4 cái cốc. 8 hộp như thế có bao nhiêu cái cốc?
A. 32
B. 12
C. 24
D. 2

d. Nam được tất cả 12 điểm mười. Số điểm chín nhiều gấp 3 lần số điểm mười. Tính số điểm chín của Nam?
A. 36
B. 24
C. 15
D. 12


Bài 3:(1điểm)
a. Giá trị của biểu thức: 2 304 + 1 246 x 3 là:
A. 3 174
B. 10 650
C. 3553
D. 6 042

b. Giá trị của biểu thức: 190 + 100 - 50 là:
A. 140
B. 290
C. 240
D. 340

c. Giá trị của biểu thức: 30 + 6 : 2 là:
A. 33
B. 18
C. 21
D. 7

d. Giá trị của biểu thức: 48: ( 8 - 4 ) là:
A. 8
B. 12
C. 2
D. 4

Bài 4:(1điểm) Cách làm nào là đúng?
a. 170 - X = 100
A. 170 - X = 100
X = 170 + 100
X = 270
B. 170 - X = 100
X = 170 - 100
X = 70

b. 168 : X = 2
A. 168 : X = 2
X = 168 : 2
X = 84
B. 168: X = 2
X = 2 x 168
X = 336

Bài 5: (1 điểm)
a.Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm là:
A. 36 cm
B. 24 cm
C. 10 cm2
D. 24 cm2

b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km =.............m
1 giờ 25 phút =................phút

c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

.........giờ ......phút

........giờ ......phút

..........giờ.........phút

d. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tháng 1






Tháng 2






Tháng 3






Thứhai

5
12
19
26

Thứhai

2
9
16
23

Thứhai
1
8
15
22
29

Thứ ba

6
13
20
27

Thứ ba

3
10
17
24

Thứ ba
2
9
16
23
30

Thứ tư

7
14
21
28

Thứ tư

4
11
18
25

Thứ tư
3
10
17
24
31

Thứ năm
1
8
15
22
29

Thứ năm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chung
Dung lượng: 320,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)