KTDK Lan 3 mon toan nam hoc 13-14
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KTDK Lan 3 mon toan nam hoc 13-14 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục Đề kiểm tra định kỳ lần III
Trường tiểu học Năm học : 2013 - 2014
Môn : Toán lớp 4
Thời gian: 45 phút
Họ và tên : ..................................................................... Lớp : 4 .......
Bài 1: a. Đọc các phân số:
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
b. Viết phân số:
tám phần hai mươi lăm: ………………………………………………………………………………………………
Mười ba phần mươi chín: ……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
a. Trong các phân số: , , ,
Phân số tối giản là:
A B C D
b. Phân số bé hơn 1 là:
A B C D
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:
Hình tứ giác ABCD
AB vuông góc với AD
AB và DC là hai cạnh đối diện và song song A B
Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông
Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau
D C
Bài 4: Tính
+ - .. …………………………………………………… ......................................................................... ……………………………………………… ........................................................................
…………………………………………………… ...................................................................... ……………………………………………… .........................................................................
x :
…………………………………………………….. …………………………………………….
…………………………………………………… ..................................................................... ……………………………………………… ........................................................................
…………………………………………………… ........................................................................ ……………………………………………… .........................................................................
Bài 5: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bài thi: Bài 1:…… Bài 2:…… Bài 3:……
Bài 4:…… Bài 5:……
Tổng điểm:……………..
Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Thi định kỳ lần 3-Năm học 2013-2014
Môn Toán lớp 4
Bài 1 (1 điểm)
a) - Biểu điểm: Đọc đúng cho 0,5 điểm ; Viết đúng cho 0,5 điểm
- Đáp án: Đọc: Hai phần ba ; bốn phần hai mươi
Viết: ;
Bài 2 (2 điểm)
- Biểu đỉêm: Đúng mỗi ý cho 1 điểm
- Đáp án đúng: a) A ; b) B
Bài 3 (1 điểm)
- Biểu điểm: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
- Đáp án đúng: a) Đ ; b) Đ ; c) Đ ; d) S
Bài 4: (4 điểm)
- Biểu điểm: Đúng mỗi bài cho 1 điểm
- Đáp án: Phép cộng ; Phép trừ ; Phép nhân ; Phép chia
Bài 5 (2 điểm) Đúng mỗi lời giải và phép tinh cho 0,75 điểm; ghi đáp số cho 0.5đ
Bài giải: Số học sinh trai có là: ( 28 + 4 ) : 2 = 16 (bạn)
Số học sinh gái có là: 16 - 4 = 12 (bạn)
Đáp số: Trai: 16 bạn ; Gái: 12 bạn
Trường tiểu học Năm học : 2013 - 2014
Môn : Toán lớp 4
Thời gian: 45 phút
Họ và tên : ..................................................................... Lớp : 4 .......
Bài 1: a. Đọc các phân số:
……………………………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………………………...
b. Viết phân số:
tám phần hai mươi lăm: ………………………………………………………………………………………………
Mười ba phần mươi chín: ……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
a. Trong các phân số: , , ,
Phân số tối giản là:
A B C D
b. Phân số bé hơn 1 là:
A B C D
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:
Hình tứ giác ABCD
AB vuông góc với AD
AB và DC là hai cạnh đối diện và song song A B
Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông
Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau
D C
Bài 4: Tính
+ - .. …………………………………………………… ......................................................................... ……………………………………………… ........................................................................
…………………………………………………… ...................................................................... ……………………………………………… .........................................................................
x :
…………………………………………………….. …………………………………………….
…………………………………………………… ..................................................................... ……………………………………………… ........................................................................
…………………………………………………… ........................................................................ ……………………………………………… .........................................................................
Bài 5: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bài thi: Bài 1:…… Bài 2:…… Bài 3:……
Bài 4:…… Bài 5:……
Tổng điểm:……………..
Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Thi định kỳ lần 3-Năm học 2013-2014
Môn Toán lớp 4
Bài 1 (1 điểm)
a) - Biểu điểm: Đọc đúng cho 0,5 điểm ; Viết đúng cho 0,5 điểm
- Đáp án: Đọc: Hai phần ba ; bốn phần hai mươi
Viết: ;
Bài 2 (2 điểm)
- Biểu đỉêm: Đúng mỗi ý cho 1 điểm
- Đáp án đúng: a) A ; b) B
Bài 3 (1 điểm)
- Biểu điểm: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
- Đáp án đúng: a) Đ ; b) Đ ; c) Đ ; d) S
Bài 4: (4 điểm)
- Biểu điểm: Đúng mỗi bài cho 1 điểm
- Đáp án: Phép cộng ; Phép trừ ; Phép nhân ; Phép chia
Bài 5 (2 điểm) Đúng mỗi lời giải và phép tinh cho 0,75 điểm; ghi đáp số cho 0.5đ
Bài giải: Số học sinh trai có là: ( 28 + 4 ) : 2 = 16 (bạn)
Số học sinh gái có là: 16 - 4 = 12 (bạn)
Đáp số: Trai: 16 bạn ; Gái: 12 bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)