KTĐK lần 1. toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Chung |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KTĐK lần 1. toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
MÔN : TOÁN - LỚP 4
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………………….. Lớp: 4….
Điểm
………….
Giám khảo 1:
………………………………………
Giám khảo 2:
………………………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: (0,5đ) Chữ số 5 của số 70516423 thuộc hàng:
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm nghìn D. Hàng triệu
Bài 2: (0,5đ) 5 tấn 2 kg = ……….. kg .
A. 502 B. 50 52
C. 5 002 D. 50 002
Bài 3: (1đ) 2 giờ 25 phút = …………….phút
A. 145 B. 225
C. 45 D. 105
Bài 4: (1đ) Số trung bình cộng của các số 43 ; 65 và 57 là:
A. 36 B. 55
C. 45 D. 42
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2đ)
a/ 457392 + 375248 b/ 534726 – 251759
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c/ 3256 x 3 d/ 512 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (2đ) Tìm X biết:
a/ X - 3427 = 27935 b/ X + 5372 = 32853
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2đ) Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải ,ngày thứ hai bán số mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán ít hơn ngày đầu 30m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu m vải?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1đ) Bà hơn cháu 59 tuổi, ba năm nữa tổng số tuổi của hai bà cháu là 83 tuổi . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi ? Bà bao nhiêu tuổi ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
BIỂU ĐIỂM CHẤM THI ĐỊNH KỲ LẦN I
Môn: Toán Lớp 4
Năm học: 2010 – 2011
PHẦN I: ( 3 điểm)
Học sinh khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng sau
Bài
1
2
3
4
Đáp án
C
C
A
B
Điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
PHẦN II: ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
- Đặt và tính đúng các phép tính, cho mỗi phép tính 0,5 điểm.
- Nếu học sinh chỉ đặt tính đúng nhưng kết quả sai thì trừ 0,25 điểm ở mỗi phép tính.
Bài 2: (2 điểm)
a/ X – 3427 = 27935
X = 27935 + 3427 (0,5đ )
X = 31362 (0,5đ)
b/ X + 5372 = 32853
X = 32853 – 5372 (0,5đ)
X = 27481 (0,5đ)
Bài 3 : (2 điểm)
Học sinh tóm tắt bài toán cho : (0,25đ)
Bài giải
Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số mét vải là: (0,25đ)
120: 2 = 60 (m) (0,25đ)
Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được số mét vải là: (0,25đ)
120 – 30 = 90 (m) (0,25đ)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là: (0,25đ)
(120 + 60 + 90) : 3 = 90 (m) (0,25)
Đáp số: 90 m (0,25đ)
Bài 4: (1 điểm)
Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là:
83 – 3 x 2 = 77 (tuổi) (0,25đ)
Tuổi cháu hiện nay là:
( 77 – 59 ) : 2 = 9 (tuổi) (0,25đ)
Tuổi của bà hiện nay là:
9 + 59 = 68 (tuổi) (0,25đ)
Đáp số: (0,25đ)
Bà: 68 tuổi
Cháu : 9 tuổi
Lưu ý: Ở bài này học sinh có thể có nhiều cách giải khác nhau nhưng ra kết quả đúng thì giáo viên vẫn cho điểm như bình thường.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Chung
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)