KTĐK GKII mộn Toán 4
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Trung |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KTĐK GKII mộn Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên …………………………..
……………………………………
Lớp : ………………………………
Trường Tiểu học : Vĩnh Lộc 2
SỐ BÁO DANH
KTĐK GIỮA HKII _ Năm học : 2012 – 2013
Môn : TOÁN - LỚP 4
Ngày kiểm tra : ….. / …. / 2013
Giám thị 1
Giám thị 2
Số MM
Số TT
Điểm
Nhận xét
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số MM
Số TT
...…/3,5đ
……/1đ
……/0.5đ
……/0.5đ
……/0.5đ
……/1đ
PHẦN I
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6.
1. Hình nào có ô vuông đã tô màu?
A. B.
C. D.
2. Phân số nào lớn nhất trong các phân số: ; ; ;
A. B. C. D.
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Một lớp học có 20 học sinh nữ , số học sinh nam bằng số học sinh nữ .Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Số học sinh nữ của lớp đó là :
A. 16 học sinh B. 25 học sinh C. 36 học sinh D. 40 học sinh
4. Viết vào chỗ chấm :
Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn :
…………………………………………………………………………………..
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 giờ 26 phút = …………phút 7hm2 8m2 = ………………m2
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
...…/7,5đ
……/3đ
……/2đ
……/2đ
…/0.5đ
PHẦN II
1. Tính
a. + =…………………………………………………………………………
b. = ………………………………………………………………………….
c. =…………………………………………………………………………..
d. = …………………………………………………………………………..
2. a) Tính giá trị biểu thức : b) Tìm x
= ……………………………… : x =
= ……………………………… …………………………………
= ……………………………… …………………………………
3. Bài toán
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 160 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4 Tính nhanh
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
PHẦN 1
1
D
0,5
2
C
0,5
3
A
0,5
4
; ;
0,5
5
3 giờ 26 phút = 206 phút
7hm2 8m2 = 70008m2
0,5
0,5
PHẦN II
1
Câu a, b : ( mỗi câu 1đ)
- Thực hiện đúng bước QĐMS
- Tính đúng kết quả
Câu c, d : (mỗi câu 0,5đ)
- Thưc hiện bước tính và tính kết quả đúng
0,5
0,5
0,5
2
Mỗi câu 1đ
- Thực hiện đúng bước tính
- Tính đúng kết quả
0,5
0,5
3
Chiều rộng mảnh đất là :
160 × = 64 ( m )
Chu vi mảnh đất là :
( 160 + 64 ) × 2 = 448 ( m )
Diện tích mảnh đất là :
160 × 64 = 10 240 ( m2 )
Đáp số : Chu vi : 448 m
Diện tích : 10 240 m2
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
Thiếu đáp số, sai đơn vị : trừ chung 0,5đ
4
HS có cách tính thuận tiện và tính đúng kết quả
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Trung
Dung lượng: 175,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)