KTDK GKI TOÁN 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KTDK GKI TOÁN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:……………………………
………………………………………
LỚP:……………………..………….
TRƯỜNG NGUYỄN VIẾT XUÂN
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
Môn TOÁN – LỚP 4 ()
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(2 đ)
Câu 2:
(1 đ)
Phần 1:
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính)
(Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
Số mười hai triệu một trăm hai mươi nghìn hai trăm viết là:
a. ( 12122000 b. ( 12012200 c. ( 12021200 d. ( 12120200
Tháng 5 có….ngày; tháng 6 có ….ngày , số thích hợp để viết vào chỗ chấm lần lượt là:
a. ( 28 và 30 b. ( 30 và 31 c. ( 31 và 30 d. ( 31 và 31
Năm 1945 nào thuộc thế kỉ nào ?
a. ( XVIII b. ( XIX c. ( XX d. ( XXI
Nếu x = 12 thì 19 + x x 3 = ............ ; số thích hợp đền vào chỗ chấm là :
a. ( 45 b. ( 55 c. ( 76 d. ( 93
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
47238 + 41829 94423 — 73714
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
2308 x 7 8421 : 7
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
Tìm x :
1544 : x = 8
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
.T 4 GHKI -1112
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(1 đ)
Câu 5:
(2 đ)
Câu 6:
(1 đ)
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số trung bình cộng của:
35 + 85 + 105 là: …………………………..……………………………………………
Viết số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
tạ = 20 ……… 1 giờ 25 phút = ………. phút
Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 56m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 18 m. Hãy tìm chiều dài, chiều rộng miếng đất đó .
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Có 2 hộp bi xanh và bi đỏ. Trung bình cộng số bi trong 2 hộp là 35 viên bi. Biết số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh 14 viên. Hỏi có bao nhiêu viên bi màu xanh.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp 4
(2 điểm)
(8 điểm)
Câu 1:
(2 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1 điểm)
Câu 5:
(2 điểm)
Câu 6:
(1 điểm)
Phần 1:
Câu 1 : d. 12120200 ; Câu 2 : c. 31 và 30 ; Câu 3 : c. XX ; Câu 4 : b. 55
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
47238 + 41829 = 89067 94423 — 73714 = 20709
2308 x 7 = 16156 8421 : 7 = 1203
Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0, 5 đ (đặt tính,; kết quả đúng)
Tìm x : 1544 : x = 8 ( x = 1544 : 8 ( x = 193
Thực
………………………………………
LỚP:……………………..………….
TRƯỜNG NGUYỄN VIẾT XUÂN
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
Môn TOÁN – LỚP 4 ()
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(2 đ)
Câu 2:
(1 đ)
Phần 1:
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính)
(Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
Số mười hai triệu một trăm hai mươi nghìn hai trăm viết là:
a. ( 12122000 b. ( 12012200 c. ( 12021200 d. ( 12120200
Tháng 5 có….ngày; tháng 6 có ….ngày , số thích hợp để viết vào chỗ chấm lần lượt là:
a. ( 28 và 30 b. ( 30 và 31 c. ( 31 và 30 d. ( 31 và 31
Năm 1945 nào thuộc thế kỉ nào ?
a. ( XVIII b. ( XIX c. ( XX d. ( XXI
Nếu x = 12 thì 19 + x x 3 = ............ ; số thích hợp đền vào chỗ chấm là :
a. ( 45 b. ( 55 c. ( 76 d. ( 93
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
47238 + 41829 94423 — 73714
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
2308 x 7 8421 : 7
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
Tìm x :
1544 : x = 8
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
.T 4 GHKI -1112
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(1 đ)
Câu 5:
(2 đ)
Câu 6:
(1 đ)
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số trung bình cộng của:
35 + 85 + 105 là: …………………………..……………………………………………
Viết số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
tạ = 20 ……… 1 giờ 25 phút = ………. phút
Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 56m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 18 m. Hãy tìm chiều dài, chiều rộng miếng đất đó .
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Có 2 hộp bi xanh và bi đỏ. Trung bình cộng số bi trong 2 hộp là 35 viên bi. Biết số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh 14 viên. Hỏi có bao nhiêu viên bi màu xanh.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp 4
(2 điểm)
(8 điểm)
Câu 1:
(2 điểm)
Câu 2:
(1 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4:
(1 điểm)
Câu 5:
(2 điểm)
Câu 6:
(1 điểm)
Phần 1:
Câu 1 : d. 12120200 ; Câu 2 : c. 31 và 30 ; Câu 3 : c. XX ; Câu 4 : b. 55
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
47238 + 41829 = 89067 94423 — 73714 = 20709
2308 x 7 = 16156 8421 : 7 = 1203
Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0, 5 đ (đặt tính,; kết quả đúng)
Tìm x : 1544 : x = 8 ( x = 1544 : 8 ( x = 193
Thực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)