KTDK GKI TOÁN 2 -A

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: KTDK GKI TOÁN 2 -A thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


HỌ TÊN:……………………...

HỌC SINH LỚP:………………

TRƯỜNG: …………………….
SỐ
BÁO DANH
KTĐK - GIỮA HỌC KÌ I ( )
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
KIỂM TRA



GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ







 GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ





I. CHÍNH TẢ: ( Nghe - Viết) Thời gian 15 phút.
Bài viết : Làm việc thật là vui. Đầu bài và đoạn “ Như mọi vật… cũng vui”
( Sách 2 1 trang 16 )
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Hướng dẫn chấm chính tả
- Sai 2 lỗi trừ 1 điểm.
- Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 1 lỗi ) , chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày không sạch sẽ trừ 1 điểm toàn bài.




THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ DỌC ĐI MẤT




-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


II. TẬP LÀM VĂN: ( 25 PHÚT).

Em sẽ nói gì trong những trường hợp dưới đây?
Ba mua cho em món đồ chơi.
……………………………………………………………………….………………………
……………………………………………………………………..…………………………
Em bé nhặt hộ em chiếc mũ.
……………………………………………………………………….………………………
……………………………………………………………………..…………………………

Em mượn sách của bạn và trả không đúng hẹn.
……………………………………………………………………….………………………
……………………………………………………………………..…………………………
Trong giờ học bạn cứ nói chuyện làm em không nghe giảng được.
……………………………………………………………………….………………………
……………………………………………………………………..…………………………
Bạn của ba mẹ đến nhà chơi.
……………………………………………………………………….………………………
……………………………………………………………………..…………………………
HỌ TÊN:……………………...

HỌC SINH LỚP:………………

TRƯỜNG: …………………….
SỐ
BÁO DANH
KTĐK - GIỮA HỌC KÌ I ( )
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
KIỂM TRA ĐỌC



GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ







 GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ



 Bài đọc:
Bé phải đi học
Bé thích làm kĩ sư giống bố và làm cô giáo như mẹ. Mặc dù thích nhiều nghề như thế, nhưng bé rất lười học.
Mẹ bảo:
- Con thích làm nhiều nghề thì tốt! Nhưng trước hết là con phải học.
Bé gật đầu đồng ý.
Bây giờ, bé lại nghĩ khác. Bé chăm học và thích làm một học sinh giỏi cơ!
Việt Hạ


I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( Thời gian 1 phút).
- Giáo viên cho học sinh đọc đoạn văn khoảng 35 tiếng/ 1 phút
- Giáo viên nêu 1 hoặc 2 câu hỏi cho học sinh trả lời
Tiêu chuẩn cho điểm đọc.
Điểm

1. Đọc đúng tiếng, đúng từ
……………/ 3điểm

2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
……………/ 1điểm

3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu
……………/ 1điểm

4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
……………/ 1điểm

Cộng
……………/ 6 điểm

Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc: Đọc sai từ 1– 4 tiếng : trừ 1 điểm

2. Không ngắt hoặc nghỉ hơi đúng từ 1 đến 4 dấu câu : trừ 0,5 điểm.


3. Tốc độ đọc: Đọc vượt 1 phút: 0,5 điểm.

4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu :
1 điểm.




THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ DỌC ĐI MẤT






II. ĐỌC THẦM:
Đọc thầm bài “ Bé phải đi học” rồi làm các bài tập sau:
(Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây )
……… / 4 điểm

……….1 điểm.







……….1 điểm






……….1 điểm







……….1 điểm
Câu 1: Cô bé trong bài thích làm nhiều nghề nhưng lại có điều gì đáng chê trách?
a. Lười học
b. Hay khóc nhè
c. Hay làm nũng
Câu 2: Mẹ đã nói với bé điều gì?
a. Con phải tập làm kĩ sư.
b. Trước hết con phải chăm học.
c. Con phải tập làm cô giáo.
Câu 3: Vâng lời mẹ bây giờ cô bé đã thay đổi như thế nào?
a. Bé nghĩ khác trước.
b. Bé thích làm học sinh giỏi.
c. Bé chăm học và thích làm học sinh giỏi.

Câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 106,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)