KTĐK-GKI MON TOAN
Chia sẻ bởi Phạm Trần Anh Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KTĐK-GKI MON TOAN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VÀ TÊN:
LỚP: 3
: Tô Vĩnh Diện
KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2012- 2013)
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:______/4 điểm.
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Giá trị chữ số 2 trong số thập phân 95,824 là:
A. B. C. D.
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số 7 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 7,4 B. 7,40 C. 7,004 D. 7,04
Câu 3: Cho 8 m2 4 dm2 = ……… dm2 , khoanh vào chữ đặt trước số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8400 B. 8004 C. 840 D. 804
Câu 4: Một hình bình hành có cạnh đáy 28dm, chiều cao 13dm. Diện tích là:
A. 182 dm2 B. 364 dm2 C. 41 dm2 D. 364 m2
Câu 5: Một cửa hàng có 1500m vải trong đó có là vải hoa, hỏi cửa hàng có
bao nhiêu mét vải hoa?
A. 552m B. 2500m C. 900m D. 550m
Câu 6: Có 136 quyển sách xếp đều vào 4 ngăn. Với 9 ngăn như vậy thì chứa được: A. 306 quyển B. 300 quyển C. 286 quyển D. 210 quyển
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S
3,715 > 3,8
89,32 = 98,32
51,900 = 51,9
9,04 < 9,4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ BỊ RỌC MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2đ )
+ = …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
- = …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
x = …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
: = …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 đ )
13 kg 96 g = …………………………… g 8 m 24 cm = …………………………… cm
802 km2 = …………………………… ha 14 dm2 5 cm2 = …………………………… cm2
Bài 3: Viết các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (0,5đ)
5,59 ; 5,6 ; 6,09 ; 6,1 ; 4,85
………………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
Bài 4: Tìm X (0,5đ ) X + =
…………………………….……..
…………………………………..
Bài 5:( 2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m , chiều rộng bằng chiều dài . Người ta dùng diện tích để trồng hoa, còn lại thì trồng rau. Hãy tính diện tích trồng rau?
GIẢI
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HKI LỚP NĂM 3
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:______/4 điểm.
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểmCâu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: Theo thứ tự S, S, Đ, Đ
(Đúng 1 đến 2 câu đạt 0,5đ; đúng 3 đến 4 câu đạt 1đ)II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2đ )
Cộng ; Trừ ; Nhân ; Chia (Trình bày đúng mỗi bài đạt 0,5đ)
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 đ )
13 kg 96 g = ………13,096……… g 8 m 24 cm = ………824………… cm
802 km2 = ………80200……… ha 14 dm2 5 cm2 = ………1405……… cm2
(Đúng 1 đến 2 câu đạt 0,5đ; đúng 3 đến 4 câu đạt 1đ)
Bài 3: Viết các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (0,5đ)
6,1 ; 6,09 ; 5,6 ; 5,59 ; 4,85
Bài 4: Tìm X (0,5đ ) X + = (Đúng hết 0,5đ, sai một dòng 0đ)
X = -
X =
Bài 5:( 2đ)
rộng 10 : 5 x 3 = 6 (m) (0,5đ)
Diện tích mảnh vườn: 10 x 6 = 60 (m2) (0,5đ)
Diện tích trồng hoa: 60 : 6 x 5 = 50 (m2) (0,5đ
LỚP: 3
: Tô Vĩnh Diện
KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2012- 2013)
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:______/4 điểm.
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Giá trị chữ số 2 trong số thập phân 95,824 là:
A. B. C. D.
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số 7 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 7,4 B. 7,40 C. 7,004 D. 7,04
Câu 3: Cho 8 m2 4 dm2 = ……… dm2 , khoanh vào chữ đặt trước số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8400 B. 8004 C. 840 D. 804
Câu 4: Một hình bình hành có cạnh đáy 28dm, chiều cao 13dm. Diện tích là:
A. 182 dm2 B. 364 dm2 C. 41 dm2 D. 364 m2
Câu 5: Một cửa hàng có 1500m vải trong đó có là vải hoa, hỏi cửa hàng có
bao nhiêu mét vải hoa?
A. 552m B. 2500m C. 900m D. 550m
Câu 6: Có 136 quyển sách xếp đều vào 4 ngăn. Với 9 ngăn như vậy thì chứa được: A. 306 quyển B. 300 quyển C. 286 quyển D. 210 quyển
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S
3,715 > 3,8
89,32 = 98,32
51,900 = 51,9
9,04 < 9,4
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ BỊ RỌC MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2đ )
+ = …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
- = …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
x = …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
: = …………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 đ )
13 kg 96 g = …………………………… g 8 m 24 cm = …………………………… cm
802 km2 = …………………………… ha 14 dm2 5 cm2 = …………………………… cm2
Bài 3: Viết các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (0,5đ)
5,59 ; 5,6 ; 6,09 ; 6,1 ; 4,85
………………………………………………………………………………………………………………………………………..………….
Bài 4: Tìm X (0,5đ ) X + =
…………………………….……..
…………………………………..
Bài 5:( 2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m , chiều rộng bằng chiều dài . Người ta dùng diện tích để trồng hoa, còn lại thì trồng rau. Hãy tính diện tích trồng rau?
GIẢI
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HKI LỚP NĂM 3
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:______/4 điểm.
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểmCâu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: Theo thứ tự S, S, Đ, Đ
(Đúng 1 đến 2 câu đạt 0,5đ; đúng 3 đến 4 câu đạt 1đ)II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2đ )
Cộng ; Trừ ; Nhân ; Chia (Trình bày đúng mỗi bài đạt 0,5đ)
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 đ )
13 kg 96 g = ………13,096……… g 8 m 24 cm = ………824………… cm
802 km2 = ………80200……… ha 14 dm2 5 cm2 = ………1405……… cm2
(Đúng 1 đến 2 câu đạt 0,5đ; đúng 3 đến 4 câu đạt 1đ)
Bài 3: Viết các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (0,5đ)
6,1 ; 6,09 ; 5,6 ; 5,59 ; 4,85
Bài 4: Tìm X (0,5đ ) X + = (Đúng hết 0,5đ, sai một dòng 0đ)
X = -
X =
Bài 5:( 2đ)
rộng 10 : 5 x 3 = 6 (m) (0,5đ)
Diện tích mảnh vườn: 10 x 6 = 60 (m2) (0,5đ)
Diện tích trồng hoa: 60 : 6 x 5 = 50 (m2) (0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)