KTĐK GK1 TOÁN LỚP 5 ( 5 )

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: KTĐK GK1 TOÁN LỚP 5 ( 5 ) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

HỌ TÊN:…………………………………………………………….
HỌC SINH LỚP:……………………………………………
TRƯỜNG:………………………………………………………….
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I ( 20113- 20124)
MÔN : TOÁN – LỚP 5- Thời gian 40 phút



GIÁM THỊ

SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ



(

ĐIỂM
GIÁM KHẢO


SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ


( 3 điểm) Phần 1: Mỗi bài dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính). Hãy đánh dấu chéo vào ô ( sau câu trả lời đúng.
…/ 0,5đ 1/. 34 m2 6dm2 = …………..m2 . Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
34( b) 34( c) 34( d) 6(

... / 0,5đ 2/. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là :
a) 8,9 ( b) 8,09 ( c) 0,89 ( d) 0,809 (

.../0,5đ 3/. Số thập phân gồm không đơn vị, tám phần trăm, một phần nghìn là :
a) 0.1 ( b) 0,18 ( c) 0.081 ( d) 0,018 (
…/1đ
4/. Mẹ em có 10 quả trứng . Buổi sáng em ăn 3 quả, buổi chiều em ăn 2 quả. Phân số chỉ số trứng em đã ăn là:
a) ( b) ( c) ( d) (
…/ 0,5đ 5/. Hỗn số 5 chuyển thành phân số là :
a) ( b) ( c) ( d) (

( 7 điểm) Phần 2:
Bài 1: 1/. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm (……………… ) :
……../1đ a) 4 km 36 m = …………….. km c) 9005 g = 9………. 5……..
b) 3,17 m =317……………… d) ha2 =………………..m2
......../1đ 2/. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
7,78 ; 9,259 ; 8,75 ; 9,26 ; 8,8
* Trả lời :

************

THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT

(
Bài 3
……/1,5đ Tính : b) Tìm X
a) + x 5 : X =





Bài 4
……./2,5đ Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 120 m . Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích khu vườn đó.
b) diện tích khu vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu ?
Giải








Bài 5
……./ 1đ Một xe tải chỉ có thể chở 300 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg . Hỏi nếu chất lên xe đó
loại bao gạo 75 kg thì xe chở được nhiều nhất bao nhiêu bao gạo ?
Giải





************** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: (3 điểm) . Đánh dấu chéo vào kết quả đúng của các câu :
1/. B 2/. C 3/. C 4/. C 5/. B
Phần 2 : (7 điểm)
Bài 1 : ( 1 điểm ) . Mỗi bài điền đúng được 0,25đ
a) 4,036 m ; b) 317 cm ; c) 9 kg 5 g ; d) 50 m2

Bài 2 : (1điểm) . Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
9,26 ; 9,259 ; 8,8 ; 8,75 ; 7,78

Bài 3 : (1,5 điểm) Thực hiện đúng mỗi câu được 0,75 điểm
a) + x = + (0,25đ) b) 5 : X =
= = (0,5đ) X = 5 : ! Not a valid link(0,5đ)
X = (0,25đ)
Bài 4 : (2,5điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 87,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)