KTĐK GK 2 TOÁN LỚP 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KTĐK GK 2 TOÁN LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN : …………………………………
HỌC SINH LỚP : ………………………...
TRƯỜNG : ……………………………….
SỐ BÁO DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II – 2013- 2014
MÔN TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(3 điểm) Phần 1 : Mỗi bài dươí đây có nêu kèm một số câu trả lời a, b, c, d ( Là đáp số, kết quả tính ). Hãy đánh dấu x vào sau câu trả lời đúng.
…../0,5đ 1) Phân số nào dưới đây không bằng phân số .
a. b. c . d.
..../0,5đ 2) Có 6 con cá vàng và 21 con cá đen. Tỉ số cuả cá vàng so với cá đen là:
a. 6 b. 21 c. d.
…../0,5đ 3) Tìm các số tròn trăm X, biết : 280 < X < 505 . Vậy X là các số:
a. 100 ; 200 ; 300 ; 400 b. 300 ; 400 ; 500
c. 200 ; 300 ; 400 ; 500 d. 300 ; 400 ; 500 ; 600
..../0,5đ 4) Tháng 2 có ………… ngày hay ……… ngày .
A. 29 hay 31 ngày C. 30 ngày hay 31 ngày
B. 31 ngày hay 32 ngày D. 28 ngày hay 29 ngày
…../1đ 5) Một hình bình hành có diện tích 264 , chiều cao 12m. Tính độ dài đáy của
hình đó?
a. 11m b. 44m c. 22m d. 33m
(7 điểm) Phần 2 :
…../2đ Bài 1 : Tính :
a . ………………………………………………………………………………
b. ………………………………………………………………………………..
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính giá trị của biểu thức :
……………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…../2đ Bài 2 : T ìm x
a) b)
…../2đ Bài 3. Một công viên hình chữ nhật có chu vi bằng 1280 m,chiều dài hơn chiều rộng 160 m . Tính diện tích của công viên đó ?
Bài giải
…../1đ Bài 4 : Nam ăn cái bánh, Tùng ăn cái bánh đó. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA HKII 4
Phần I : (3điểm) 1, 2, 3, 4 mỗi câu đúng đạt 0.5đ. Câu 5 đúng đạt 1đ
1 – D 2 – C 3 – B 4 – D 5 – C
Phần 2 : (7điểm)
Bài 1 :
Câu a và câu b : Mỗi phép tính đúng 0,5điểm - Mỗi bước tính đúng 0,25điểm
a)
b)
Câu c (1điểm): mỗi bước tính đúng được 0,5điểm
Bài 2 : (2điểm) Mỗi bài 1 điểm
Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm
a) b)
Bài 3 : (2điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
1280 : 2 = 640 (m)
Chiều rộng của công viên là :
( 640 – 160 ) : 2 = 240 (m)
Chiều dài của công viên là:
240 + 160 = 400 (m)
Diện tích của công viên là :
400 240 = 96 000 ( m2)
Đáp số : 96 000 m2
Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,25điểm
Sai đơn vị trừ 0,25điểm toàn bài .
Bài 4 : (1điểm)
Mà ( 0.5 điểm )
Vậy Tùng ăn nhiều bánh hơn Nam . ( 0.5 điểm )
( Nếu học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho 1 điểm. )
HỌC SINH LỚP : ………………………...
TRƯỜNG : ……………………………….
SỐ BÁO DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II – 2013- 2014
MÔN TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(3 điểm) Phần 1 : Mỗi bài dươí đây có nêu kèm một số câu trả lời a, b, c, d ( Là đáp số, kết quả tính ). Hãy đánh dấu x vào sau câu trả lời đúng.
…../0,5đ 1) Phân số nào dưới đây không bằng phân số .
a. b. c . d.
..../0,5đ 2) Có 6 con cá vàng và 21 con cá đen. Tỉ số cuả cá vàng so với cá đen là:
a. 6 b. 21 c. d.
…../0,5đ 3) Tìm các số tròn trăm X, biết : 280 < X < 505 . Vậy X là các số:
a. 100 ; 200 ; 300 ; 400 b. 300 ; 400 ; 500
c. 200 ; 300 ; 400 ; 500 d. 300 ; 400 ; 500 ; 600
..../0,5đ 4) Tháng 2 có ………… ngày hay ……… ngày .
A. 29 hay 31 ngày C. 30 ngày hay 31 ngày
B. 31 ngày hay 32 ngày D. 28 ngày hay 29 ngày
…../1đ 5) Một hình bình hành có diện tích 264 , chiều cao 12m. Tính độ dài đáy của
hình đó?
a. 11m b. 44m c. 22m d. 33m
(7 điểm) Phần 2 :
…../2đ Bài 1 : Tính :
a . ………………………………………………………………………………
b. ………………………………………………………………………………..
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính giá trị của biểu thức :
……………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…../2đ Bài 2 : T ìm x
a) b)
…../2đ Bài 3. Một công viên hình chữ nhật có chu vi bằng 1280 m,chiều dài hơn chiều rộng 160 m . Tính diện tích của công viên đó ?
Bài giải
…../1đ Bài 4 : Nam ăn cái bánh, Tùng ăn cái bánh đó. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA HKII 4
Phần I : (3điểm) 1, 2, 3, 4 mỗi câu đúng đạt 0.5đ. Câu 5 đúng đạt 1đ
1 – D 2 – C 3 – B 4 – D 5 – C
Phần 2 : (7điểm)
Bài 1 :
Câu a và câu b : Mỗi phép tính đúng 0,5điểm - Mỗi bước tính đúng 0,25điểm
a)
b)
Câu c (1điểm): mỗi bước tính đúng được 0,5điểm
Bài 2 : (2điểm) Mỗi bài 1 điểm
Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm
a) b)
Bài 3 : (2điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
1280 : 2 = 640 (m)
Chiều rộng của công viên là :
( 640 – 160 ) : 2 = 240 (m)
Chiều dài của công viên là:
240 + 160 = 400 (m)
Diện tích của công viên là :
400 240 = 96 000 ( m2)
Đáp số : 96 000 m2
Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,25điểm
Sai đơn vị trừ 0,25điểm toàn bài .
Bài 4 : (1điểm)
Mà ( 0.5 điểm )
Vậy Tùng ăn nhiều bánh hơn Nam . ( 0.5 điểm )
( Nếu học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho 1 điểm. )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)