KTĐK GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 .2
Chia sẻ bởi Lai Thi Sen |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KTĐK GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 5 .2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:……………………………
………………………………………
LỚP: NĂM /
TRƯỜNG TH TRẦN VĂN ƠN
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 -2015
Môn TOÁN – LỚP 5 (Ngày: …/10/2014 )
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(3 điểm) Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Chữ số 9 trong số thập phân 28,109 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn C. hàng phần mười
B. Hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
2/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 0,8 C. 8,0 D. 0,45
3/ Chuyển 4 thành phân số ta được:
A. B. C. D.
4/ 6m 7dm = …….. m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,67m B. 6,7m C. 6,07m D. 6,007m
5 / Năm mươi đơn vị, bốn phần nghìn viết là:
A. 50,4 B. 50,04 C. 50,004 D. 50,0004
(7 điểm) Phần 2 : Tính
1/ số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
7km 37m = ………….. km ha = 2000 ……
46,8km m 39dm2 = 3 900 …….
2/ Tìm X:
a) X + = b) X : =
………………………………….………… .................................................... …………………………………………………..............................................
………………………………….…………..................................................... …………………………………..……………...............................................
3/ các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
………………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ BỊ RỌC MẤT
(……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4/ sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 400m, chiều dài bằng chiều rộng.
Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó.
Tính diện tích sân vận động đó.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
5/ Để lát sàn một căn phòng, người ta dùng vừa hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh
40cm. căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………....……………......................................................... ..........................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 – GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Phần 1 : (5 điểm)
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1đ
1. Khoanh vào D 2. Khoanh vào B 3. Khoanh vào C
4. Khoanh vào B 5. Khoanh vào C
Phần 2 : (5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Mỗi điền đúng được 0,25đ
7,037km m2
46 800m cm2
Bài 2 : (2 điểm)
a) X + = b) X : =
X = (0,) X = x (0,)
X = (0,) X = (0,)
Bài 3: đúng thứ tự các số được 1 điểm
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9,752
Bài 4 : 2điểm
Giải
a) chu vi sân vận động là :
400 : 2 = 200 (m) (0.25đ)
Giá trị một phần là:
200 : (3 + 2) = 40(m) (0.25đ)
Chiều dài sân vận động :
40 x 3 = 120 (m) (0.25đ)
Chiều rộng sân vận động :
40 x 2 = 80 (m) (0.25đ)
Đáp số: dài: 120m
Chiều rộng: 80m (0,25đ)
b) Diện tích sân vận động :
120 x 80 = 9 600 (m2) (0.5đ)
Đáp số: tích : 9 600m2 (0.25đ)
Bài 3 : (1điểm)
Giải
tích một viên gạch là :
40 x 40 = 1 600 (cm2) (0.5đ)
tích căn phòng là:
1 600 x
………………………………………
LỚP: NĂM /
TRƯỜNG TH TRẦN VĂN ƠN
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 -2015
Môn TOÁN – LỚP 5 (Ngày: …/10/2014 )
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(3 điểm) Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Chữ số 9 trong số thập phân 28,109 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn C. hàng phần mười
B. Hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
2/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 0,8 C. 8,0 D. 0,45
3/ Chuyển 4 thành phân số ta được:
A. B. C. D.
4/ 6m 7dm = …….. m. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,67m B. 6,7m C. 6,07m D. 6,007m
5 / Năm mươi đơn vị, bốn phần nghìn viết là:
A. 50,4 B. 50,04 C. 50,004 D. 50,0004
(7 điểm) Phần 2 : Tính
1/ số hoặc đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
7km 37m = ………….. km ha = 2000 ……
46,8km m 39dm2 = 3 900 …….
2/ Tìm X:
a) X + = b) X : =
………………………………….………… .................................................... …………………………………………………..............................................
………………………………….…………..................................................... …………………………………..……………...............................................
3/ các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
………………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ BỊ RỌC MẤT
(……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4/ sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 400m, chiều dài bằng chiều rộng.
Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó.
Tính diện tích sân vận động đó.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
5/ Để lát sàn một căn phòng, người ta dùng vừa hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh
40cm. căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………....……………......................................................... ..........................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 – GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Phần 1 : (5 điểm)
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1đ
1. Khoanh vào D 2. Khoanh vào B 3. Khoanh vào C
4. Khoanh vào B 5. Khoanh vào C
Phần 2 : (5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Mỗi điền đúng được 0,25đ
7,037km m2
46 800m cm2
Bài 2 : (2 điểm)
a) X + = b) X : =
X = (0,) X = x (0,)
X = (0,) X = (0,)
Bài 3: đúng thứ tự các số được 1 điểm
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9,752
Bài 4 : 2điểm
Giải
a) chu vi sân vận động là :
400 : 2 = 200 (m) (0.25đ)
Giá trị một phần là:
200 : (3 + 2) = 40(m) (0.25đ)
Chiều dài sân vận động :
40 x 3 = 120 (m) (0.25đ)
Chiều rộng sân vận động :
40 x 2 = 80 (m) (0.25đ)
Đáp số: dài: 120m
Chiều rộng: 80m (0,25đ)
b) Diện tích sân vận động :
120 x 80 = 9 600 (m2) (0.5đ)
Đáp số: tích : 9 600m2 (0.25đ)
Bài 3 : (1điểm)
Giải
tích một viên gạch là :
40 x 40 = 1 600 (cm2) (0.5đ)
tích căn phòng là:
1 600 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lai Thi Sen
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)