KTDK giua ki 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KTDK giua ki 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Xuân Tân Thứ ngày tháng năm 2012
Họ và tên…………………………….
Lớp…….
TRA Định kì 1 – 2012 – 2013
Môn toán – 2
(Thời gian 40 phút )
Phần 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1( 1 điểm ): Số tròn chục liền trước của 78 là:
A. 77 B. 80 C. 70
Câu 2( 1 điểm ): 6dm = ... cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 60 C. 61
Phần 2: Tự luận
Câu 1( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 57 + 36 b) 8 + 29 c, 48+ 25
……… ………. ……….
………. ………. ………..
………. ……… ………..
Câu 2 ( 2 điểm ): Tìm x, biết:
x +8 = 29 11 + x = 30
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3( 2 điểm ): Một cửa hàng buổi sáng bán được 36 xe đạp, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 15 xe đạp. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu xe đạp.
Bài giải
..................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 4( 1 điểm ): Nối các điểm để được một hình chữ nhật.
.
. .
.
. .
Trường Tiểu học Xuân Tân Thứ ngày tháng năm 2012
Họ và tên…………………………….
Lớp…….
KIỂM TRA Định kì GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn toán – 2
(Thời gian 40 phút )
Phần 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1( 1 điểm ): Số tròn chục liền sau của 82
A. 90 B.81 C. 83
Câu 2( 1 điểm ): 9dm = ... cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 19 B. 90 C. 91
Phần 2: Tự luận
Câu 1( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính
a, 68 + 19 b,25+ 37 c, 9 + 24
……… ………. ……….
………. ………. ………..
………. ……… ………..
Câu 2 ( 2 điểm ): Tìm x, biết:
x +19 = 60 24+ x = 56
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3( 2 điểm ): Một cửa hàng buổi sáng bán được 36 xe đạp, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 13 xe đạp Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu xe đạp.
Bài giải
..................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 4( 1 điểm ): Nối các điểm để được một hình chữ nhật.
.
. .
. .
.
Đáp án bài thi môn toán: Lớp 2- lần 1
năm học 2012-2013
Đề chẵn
Phần trắc nghiệm
Câu 1( 1đ): Khoanh vào C: 70
Câu 2: (1đ): Khoanh vào B : 60
Phần tự luận
Câu 1: ( 3đ) Đúng kết quả mỗi phép tính cho 1 điểm
a, 93 b, 37 c, 73
Câu 2: ( 2đ)
x = 21 x = 19
Câu 3: (2đ)
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số xe đạp là: ( 1đ)
36 – 15 =21 ( xe đạp) ( 0,5đ)
Đáp số : 21 xe đạp ( 0,5
Câu 4: Nối đúng hình chữ nhật ( 1 đ)
Điểm toàn
Họ và tên…………………………….
Lớp…….
TRA Định kì 1 – 2012 – 2013
Môn toán – 2
(Thời gian 40 phút )
Phần 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1( 1 điểm ): Số tròn chục liền trước của 78 là:
A. 77 B. 80 C. 70
Câu 2( 1 điểm ): 6dm = ... cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 60 C. 61
Phần 2: Tự luận
Câu 1( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 57 + 36 b) 8 + 29 c, 48+ 25
……… ………. ……….
………. ………. ………..
………. ……… ………..
Câu 2 ( 2 điểm ): Tìm x, biết:
x +8 = 29 11 + x = 30
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3( 2 điểm ): Một cửa hàng buổi sáng bán được 36 xe đạp, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 15 xe đạp. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu xe đạp.
Bài giải
..................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 4( 1 điểm ): Nối các điểm để được một hình chữ nhật.
.
. .
.
. .
Trường Tiểu học Xuân Tân Thứ ngày tháng năm 2012
Họ và tên…………………………….
Lớp…….
KIỂM TRA Định kì GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn toán – 2
(Thời gian 40 phút )
Phần 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1( 1 điểm ): Số tròn chục liền sau của 82
A. 90 B.81 C. 83
Câu 2( 1 điểm ): 9dm = ... cm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 19 B. 90 C. 91
Phần 2: Tự luận
Câu 1( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính
a, 68 + 19 b,25+ 37 c, 9 + 24
……… ………. ……….
………. ………. ………..
………. ……… ………..
Câu 2 ( 2 điểm ): Tìm x, biết:
x +19 = 60 24+ x = 56
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3( 2 điểm ): Một cửa hàng buổi sáng bán được 36 xe đạp, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 13 xe đạp Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu xe đạp.
Bài giải
..................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 4( 1 điểm ): Nối các điểm để được một hình chữ nhật.
.
. .
. .
.
Đáp án bài thi môn toán: Lớp 2- lần 1
năm học 2012-2013
Đề chẵn
Phần trắc nghiệm
Câu 1( 1đ): Khoanh vào C: 70
Câu 2: (1đ): Khoanh vào B : 60
Phần tự luận
Câu 1: ( 3đ) Đúng kết quả mỗi phép tính cho 1 điểm
a, 93 b, 37 c, 73
Câu 2: ( 2đ)
x = 21 x = 19
Câu 3: (2đ)
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số xe đạp là: ( 1đ)
36 – 15 =21 ( xe đạp) ( 0,5đ)
Đáp số : 21 xe đạp ( 0,5
Câu 4: Nối đúng hình chữ nhật ( 1 đ)
Điểm toàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Oanh
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)