KTDK GIUA KI 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Đào | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: KTDK GIUA KI 1 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Điểm

Nhận xét
Chữ ký giám khảo
STT
Số MM

 PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH – ( Thời gian 40 phút)
Câu 1 : a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm (……..) 2 dm = ………cm 30 cm = …………dm 7 dm =……… cm 50 cm = ………… dm b, Điền dấu > , < , = thích hợp vào
25kg + 5kg 40kg 8kg + 7kg 13kg
76kg – 22kg 40kg 45kg + 5kg 56kg
C, Tính : 9 + 15 = …… 18 + 27 = …….. 36 + 19 = ….. 44 + 36 =……




















































































































































































































































































































































Câu 2: Đặt tính rồi tính. 42 + 39 ; 17 + 24 ; 45 + 7 ; 59 – 35 ; 96 – 42 ; 80 - 60 Câu 3: Thùng thứ nhất có 27 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm (……) Hình bên dưới có:

Trường : Tiểu học Bình Thạnh
Lớp : 2
Họ và tên : …............................
Kỳ thi : KTĐK – GKI
Năm học : 2011 -2012
Môn : Toán
Chữ ký GV
STT
Số MM

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học : 2010 - 2011
Môn Toán Lớp 2
Bài 1: 3 điểm
a, Mỗi chổ chấm 0.25 điểm. (1 điểm )
b, Mỗi ô trống 0.25 điểm. (1điểm)
c, Mỗi phép tính 0.25 điểm. (1điểm)
Bài 2. 3 điểm
Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm.
Bài 3. 2 điểm
Lời giải đúng 0.5 điểm.
Phép tính đúng 1 điểm.
Đáp số đúng 0.5 điểm.
Bài 4. 2 điểm
Điền đúng số hình tam giác 0.5 điểm.
Điền đúng số hình tứ giác 1 điểm.
Điền đúng số hình chữ nhật 0.5 điểm



















ĐỌC THÀNH TIẾNG (khoảng 35 tiếng / phút)
GV cho HS bốc thăm và đọc một đoạn trong ba bài tập đọc sau:
Có công mài sắt, có ngày nên kim. (Sách TV lớp 2 Tập 1 / trang 4)
Mẩu giấy vụn. (Sách TV lớp 2 Tập 1/trang 48)
Chiếc bút mực (Sách TV lớp 2 Tập 1/trang 40)
GV nêu từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung trong đoạn HS vừa đọc, cho HS trả lời.
Hướng dẫn chấm
Điểm đạt

1. Đọc đúng tiếng, từ rõ rang, rành mạch, lưu loát.
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu.

3. Tốc độ đạt yêu cầu không quá 1 phút.
4. Trả lời đúng ý do GV nêu.
3 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm
- Đọc sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm.

-Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 5 dấu câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Đào
Dung lượng: 84,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)