KTĐK-GHKII (2011-2012) MÔN TOÁN LỚP 5

Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: KTĐK-GHKII (2011-2012) MÔN TOÁN LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên……………………………
Lớp : 5
Trường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký giám thị
KỲ THI KTĐK - GHKII
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Tóan

STT





Mã bài


Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm bài
Chữ ký của giáo viên chấm bài



STT



Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Bài 1: Số 35,07 được đọc là

A ba muơi lăm đơn vị , bảy phần mười
B ba mươi lăm phẩy bảy
C ba mươi lăm đơn vị bảy phần trăm
D ba mươi lăm phẩy không bảy

Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có đường đáy là 3cm và chiều cao 2,5 cm

A 375 cm 2 B 3 ,75 cm 2 C 3,75 m D 37,5 m 2

Bài 3:
Tính diện tích hình thang biết đáy lớn là 5,5 cm , đáy bé là 3,5 cm, đường cao 2,8 cm

A 126 cm B 12,6 cm 2 B 1, 26 cm 2 D 12,6 cm

Bài 4:
Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé

0, 32 ; 0, 97 ; 0, 5 ; 0,187 ; 0,19

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 5: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm

4 0 phút =--------- giờ 27 tháng =------năm------tháng

7 ha 8 a =---------ha 0, 25 m3 =------------dm3
Bài 6:

15 % của 160 là:------------------







Phần 2:
Bài 1: Đặt tính và tính

375, 86 + 139, 05 45, 8 x 3, 09
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính
( 9 giờ – 4 giờ 20 phút ) : 4
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Bài 3: Quãng đường AB dài 27 Km. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2giờ 35 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp, biết dọc đường người đó nghỉ 20 phút?
Giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………









Bài 4 : Một miếng bìa hình vuông có chu vi 40 cm. Bạn Núi đã tô màu ¼ miếng bìa đó . Hỏi bạn Núi đã tô màu bao nhiêu xăng –ti-mèt vuông ?

Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................................................................................................................................................................................................


















Đáp án và thang điểm môn tóan kì thi GHKII

Phần 1: 5 điểm

Bài 1: 0,5 điểm Khoanh câu d
Bài 2: 0,5 điểm Khoanh câu c
Bài 3:1 điểm Khoanh câu d
Bài 4: 0,5 điểm 0,970 > 0,500 > 0, 320 > 0,190 > 0,187
Bài 5: 2 điểm .Đổi đúng 1 bài đạt 0,5 điểm
2/3 giờ 7,08 ha 2 năm 3 tháng 250 dm3
Bài 6 :0,5 điểm 160 : 100 x 15% = 24


Phần 2: 5 điểm
Bài 1 đúng 1 bài đạt 1 điểm ( đặt tính được 0,5 điểm, tính đúng được 0,5 điểm)
514,91 141, 522
Bài 2 : Tinh đúng đạt 1 điểm ( 9 giờ – 4 giờ 20 phút) :4
= 4 giờ 40 phút : 4 ( 0,5 điểm)
= 1 giờ 10 phút ( 0,5 điểm)

Bài 3: 1 điểm
Thời gian người đó đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là:
2 giờ 35 phút – 20 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ ( 0,5 điểm)

Vận tốc người đó đi là
27 : 2,25 = 12 (km/giờ) ( 0,5 điểm)

ĐS 12 km/giờ

Bài 4: 1 điểm:
Cạnh miếng bìa HV là: 40 :10= 10 (cm)
Diện tích miếng bìa HV là: 10 x 10= 100 ( cm2) ( 0,75 điểm)
Diện tích phần tô màu là 100 x ¼ = 25 ( cm2)
ĐS 25 cm2 ( 0,25 điểm)
















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)