KTĐK GHKI (13-14)
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: KTĐK GHKI (13-14) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ tư, ngày 23 tháng 10 năm 2013
Điểm trường:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK I
Lớp: 4....
Năm học: 2 013-2 014
Họ và tên: .........................................................................................
MÔN TOÁN LỚP BỐN
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ........
Câu 6 ........
Câu 7 .........
Câu 8 .........
Câu 9 .........
Câu 10 ........
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ........
Câu 14 ........
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ .............................................................................. ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ........
Câu 6 ........
Câu 7..........
Câu 8 ..........
Câu 9 ..........
Câu 10 ..........
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ........
Câu 14 .......
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ .................................................................................. ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
........................................
.......................................
I. Phần trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. 4 tấn 85 kg =...............kg
A. 485 kg B. 4085 kg C. 4850 kg D. 4805 kg
Bài 2. Giá trị của chữ số 9 trong số 793 251 là:
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 9 000
Bài 3. Trong các số 667 813; 667 138; 976 138; 967 183 số bé nhất là:
A. 667 813 B. 667 138 C. 976 138 D. 967 183
Bài 4. Năm 2013 thuộc thế kỉ nào?
A. XX B. XIX C. XXI D. XVIII
II. Phần tự luận
Bài 1. Viết các số sau đây
a) Mười hai triệu năm mươi bốn nghìn hai trăm linh ba. Viết là :…………………...
b) Sáu trăm triệu năm nghìn hai trăm ba mươi bảy. Viết là :…………………...
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 thế kỉ =…………năm 30 yến =…………tạ
2 phút 7 giây = ………..giây giờ =…………phút
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 147 250 + 24 394 b) 475 396 – 326387
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
Bài 4. Tìm x:
X + 45 078 = 67 098
……………………….
……………………….
Bài 5. Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP BỐN
KTĐKGHKI
Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu/điểm
1 (0,5điểm)
2 (0,5điểm)
3 (1điểm)
4 (1điểm)
Ý đúng
b
c
b
c
Phần tự luận (7điểm)
Bài 1. Viết các số sau đây (1điểm mỗi bài đúng đạt 0,5điểm)
a) Viết là : 12 054 203
b) Viết là : 600 005 237
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm mỗi bài đúng đạt 0,25điểm)
5 thế kỉ = 500 năm 30 yến = 3 tạ
2 phút 7 giây = 127giây giờ = 15 phút
Bài 3. Đặt tính rồi tính (2điểm) mỗi bài đúng đạt 1đ (đặt tính 0,5đ; kết quả đúng đạt 0,5đ)
a) 147 250 + 24 394 b) 475 396 – 326 387
147 250 475 396
24 394 326 387
171 644 149 009
Bài 4. Tìm x: (0,5điểm)
X + 45 078 = 67 098
X = 67 098 – 45 078 (0,25đ)
X = 22 020 (0,25đ)
Bài 5. (2,5đ)
Bài giải
Hai lần số lít nước chứa trong thùng bé là: (0,25đ)
600 – 120 = 480 (l) (0,5đ)
Số lít nước chứa trong thùng bé là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)