KTĐK GHK II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN 5
Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KTĐK GHK II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TÊN : ……………………………………………………
SINH :………………………………………
:…………………………………………………
SỐ BÁO DANH
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
KTĐK GIỮA HK II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – LỚP 5
GIÁM
MÃ
SỐ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
1. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm
của 200 bạn học sinh nam khối 5 của một trường tiểu học
tham gia các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu
bạn học sinh nam tham gia môn đá banh:
A. 25 B. 30 C. 50 D. 70
2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
A. 1,6m3 B. 2,6m3 C. 3,6m3 D. 2,7m3
3. Chu vi của hình tròn đường kính 6dm là :
A. 37,68dm B. 188,4d m C. 1,884dm D.18,84dm
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 21,7dm3 = …………….… cm3 là:
A. 217 B. 21700 C. 2 170 000 D. 2170
5. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B. 20 C. 30 D. 10
6. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 324cm2. Cạnh của hình lập phương đó là:
A. 9 dm B. 9 cm C. 9 mm D. 6 cm
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1 : (2 điểm) Viết tên của các hình sau:
1. .................. 2. ..................... 3. .......................... 4. ............................
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(
Bài 2 : (2 điểm)
4,235m3 = …………………………… dm3 8 623 dm3 = …………………………. m3
dm3 = ………………………………. cm3 53212 cm3 = …………. dm3 …………. cm3
Bài 3: (2 điểm )
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn có chiều dài 1m ; chiều rộng 0,8m ; chiều cao 0,6m.
a. Tính diện tích tôn dùng làm thùng .
b. Tính thể tích thùng đó .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: (1 điểm )
Cho hình vẽ bên: (Biết BD = 8cm ; OA = 4cm)
Tính diện tích phần tô đậm. …………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK GIỮA HKII
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN
************
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) – mỗi câu đúng : 0,5điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
D
B
A
B
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài 1: 2 điểm
+ Gọi đúng tên một hình: 0,5 điểm
Bài 2 : 2 điểm
+ Đổi đúng mỗi đơn vị: 0,5 điểm
Bài 3: 2 điểm
+ Mỗi bước tính ( lời giải và phép tính ) đúng : 0,5 điểm ( 0,5 x 4 = 2 điểm )
* Lưu ý: + Sai 1 lời giải hoặc 1 phép tính : - 0,5 điểm
+ Sai hoặc thiếu đáp số: - 0,5 điểm
+ Sai tên đơn vị đo mỗi 2 lần : - 0,5điểm
Bài 4: 1điểm
+ Tìm đúng diện tích hình vuông ABCD( lời giải + bước tính ) : 0,5 điểm
+ Tìm đúng diện tích phần tô đậm ( lời giải + bước tính ) : 0,5 điểm
***** ((( *****
SINH :………………………………………
:…………………………………………………
SỐ BÁO DANH
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
KTĐK GIỮA HK II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – LỚP 5
GIÁM
MÃ
SỐ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
1. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm
của 200 bạn học sinh nam khối 5 của một trường tiểu học
tham gia các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu
bạn học sinh nam tham gia môn đá banh:
A. 25 B. 30 C. 50 D. 70
2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
A. 1,6m3 B. 2,6m3 C. 3,6m3 D. 2,7m3
3. Chu vi của hình tròn đường kính 6dm là :
A. 37,68dm B. 188,4d m C. 1,884dm D.18,84dm
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 21,7dm3 = …………….… cm3 là:
A. 217 B. 21700 C. 2 170 000 D. 2170
5. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B. 20 C. 30 D. 10
6. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 324cm2. Cạnh của hình lập phương đó là:
A. 9 dm B. 9 cm C. 9 mm D. 6 cm
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1 : (2 điểm) Viết tên của các hình sau:
1. .................. 2. ..................... 3. .......................... 4. ............................
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(
Bài 2 : (2 điểm)
4,235m3 = …………………………… dm3 8 623 dm3 = …………………………. m3
dm3 = ………………………………. cm3 53212 cm3 = …………. dm3 …………. cm3
Bài 3: (2 điểm )
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn có chiều dài 1m ; chiều rộng 0,8m ; chiều cao 0,6m.
a. Tính diện tích tôn dùng làm thùng .
b. Tính thể tích thùng đó .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: (1 điểm )
Cho hình vẽ bên: (Biết BD = 8cm ; OA = 4cm)
Tính diện tích phần tô đậm. …………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK GIỮA HKII
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN
************
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) – mỗi câu đúng : 0,5điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
D
B
A
B
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài 1: 2 điểm
+ Gọi đúng tên một hình: 0,5 điểm
Bài 2 : 2 điểm
+ Đổi đúng mỗi đơn vị: 0,5 điểm
Bài 3: 2 điểm
+ Mỗi bước tính ( lời giải và phép tính ) đúng : 0,5 điểm ( 0,5 x 4 = 2 điểm )
* Lưu ý: + Sai 1 lời giải hoặc 1 phép tính : - 0,5 điểm
+ Sai hoặc thiếu đáp số: - 0,5 điểm
+ Sai tên đơn vị đo mỗi 2 lần : - 0,5điểm
Bài 4: 1điểm
+ Tìm đúng diện tích hình vuông ABCD( lời giải + bước tính ) : 0,5 điểm
+ Tìm đúng diện tích phần tô đậm ( lời giải + bước tính ) : 0,5 điểm
***** ((( *****
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kim Oanh
Dung lượng: 403,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)