KTDK cuoi ky 2 lop 2 toan
Chia sẻ bởi Vũ Thị Yến |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KTDK cuoi ky 2 lop 2 toan thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Thứ ………….ngày….tháng ….năm 2011
Họ và tên:……………………………………………………………………….Lớp 2….
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Bài 1: ( 0,5 điểm) Số liền trước số 170 là số:
A. 171 B. 169 C. 168
Bài 2: ( 0,5 điểm) Số 921 đọc là:
A. Chín hai mốt B. Chín trăm hai mốt C. Chín trăm hai mươi mốt
Bài 3: ( 0,5 điểm) Các số 537, 920, 695, 708 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 693, 537, 708, 920 B. 537, 708, 695, 920 C. 537, 695, 708, 920
Bài 4: ( 0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 5 m = … dm là:
A. 50 B. 5 C. 500
Bài 5: ( 0,5 điểm) Hình tam giác có độ dài các cạnh là 26 mm, 37 mm, 18 mm, chu vi của tam giác là:
A. 80 mm B. 81 mm C. 82 mm
Bài 6: ( 0,5 điểm) Dấu thích hợp để điền vào phép tính 600 + 27 … 625 là:
A. = B. < C. >
Bài 7: ( 0,5 điểm) Tổng chiều dài của đường gấp khúc là:
A. 136 cm B. 135 cm C. 137 cm
Bài 8: ( 0,5 điểm) Có 24 quyển vở, chia đều cho 4 bạn học sinh. Mỗi bạn được số quyển vở là:
A. 5 quyển B. 6 quyển C. 7 quyển
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1.( 2 điểm):
A. Đặt tính rồi tính:
a. 438 + 41 b. 958 - 527
B. Tính giá trị của biểu thức:
a. 8 x 5 - 11 = b. 58 + 36 : 4 =
Bài 2. ( 1 điểm): Tìm X
a. X - 52 = 16 + 30 b. 95 - X = 4 x 7
MÔN: TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Thứ ………….ngày….tháng ….năm 2011
Họ và tên:……………………………………………………………………….Lớp 2….
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Bài 1: ( 0,5 điểm) Số liền trước số 170 là số:
A. 171 B. 169 C. 168
Bài 2: ( 0,5 điểm) Số 921 đọc là:
A. Chín hai mốt B. Chín trăm hai mốt C. Chín trăm hai mươi mốt
Bài 3: ( 0,5 điểm) Các số 537, 920, 695, 708 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 693, 537, 708, 920 B. 537, 708, 695, 920 C. 537, 695, 708, 920
Bài 4: ( 0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 5 m = … dm là:
A. 50 B. 5 C. 500
Bài 5: ( 0,5 điểm) Hình tam giác có độ dài các cạnh là 26 mm, 37 mm, 18 mm, chu vi của tam giác là:
A. 80 mm B. 81 mm C. 82 mm
Bài 6: ( 0,5 điểm) Dấu thích hợp để điền vào phép tính 600 + 27 … 625 là:
A. = B. < C. >
Bài 7: ( 0,5 điểm) Tổng chiều dài của đường gấp khúc là:
A. 136 cm B. 135 cm C. 137 cm
Bài 8: ( 0,5 điểm) Có 24 quyển vở, chia đều cho 4 bạn học sinh. Mỗi bạn được số quyển vở là:
A. 5 quyển B. 6 quyển C. 7 quyển
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1.( 2 điểm):
A. Đặt tính rồi tính:
a. 438 + 41 b. 958 - 527
B. Tính giá trị của biểu thức:
a. 8 x 5 - 11 = b. 58 + 36 : 4 =
Bài 2. ( 1 điểm): Tìm X
a. X - 52 = 16 + 30 b. 95 - X = 4 x 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Yến
Dung lượng: 228,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)