KTĐK CUỐI KÌ 2 11-12 MÔN TOÁN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KTĐK CUỐI KÌ 2 11-12 MÔN TOÁN thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ……………………….......
……………………………
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 1
GV COI THI 1
………………
GV COI THI 2
………………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GV 1
Chữ kí GV 1
Câu 1 (1 đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a) Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong?
b) Số 648 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
Câu 2 (1 đ): Đúng ghi Đ , sai ghi S.
Câu 3 (1 đ):
Viết các số 599 ; 402 ; 400 ; 702 ; 589 ; 720 theo thứ tự từ lớn đến bé:
...............................................................................................................................
Câu 4. (0,5 đ) Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm :
1000 + 0 …………... 972 + 27 500 + 60 + 6 …………….. 566 – 66
Câu 5 : (0,5 đ)Viết mm, cm, m, km vào chỗ chấm thích hợp:
a. Quãng đường TP HCM – Biên Hòa dài khoảng 30………
b. Bạn Minh cao 120 ………….
Câu 6 : (1 đ) Nối phép tính với số thích hợp:
Câu 7: (1 đ) Đặt tính và tính
a) 175 + 224 b) 826 – 512
………………………..…………… ……………………….….……
…………...……….…….……….. … …………………..….…………
…………..………..…….……….. ………………………..…….…
Câu 8. (2 đ) a) Tìm y :
A. y : 3 = 5 B. 4 x y = 36
………………………..…………… ……………………….….………
…………...……….…….……….. … ……………………..….…………
…………..………..…….……….. ………………………..…….……
b) Tính:
Câu 9: (1 đ) :
a. Tìm chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 7cm, 16cm, 10cm
b. Tìm chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh đều bằng 3dm.
Bài giải
Bài giải
Câu 10 (1 đ): Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước . Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?
Bài giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ……………………….......
……………………………
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 2
GV COI THI 1
………………
GV COI THI 2
………………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GV 1
Chữ kí GV 1
Câu 1 (1 đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a) Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong?
b) Số 515 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
Câu 2 (1 đ): Đúng ghi Đ , sai ghi S.
Câu 3 (1 đ):
Viết các số 599 ; 402 ; 400 ; 702 ; 589 ; 720 theo thứ tự từ bé đến lớn:
...............................................................................................................................
Câu 4. (0,5 đ) Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm :
1000 - 0 …………... 972 + 27 700 + 60 + 6 …………….. 766 – 60
Câu 5 : (0,5 đ)Viết mm, cm, m, km vào chỗ chấm thích hợp:
a. Quãng đường Biên Hòa – TP HCM dài khoảng 30………
b. Bạn Minh cao 130 ………….
Câu 6 : (1 đ) Nối phép tính với số thích hợp:
Câu 7: (1 đ) Đặt tính và tính
a) 275 + 222 b) 824 – 514
………………………..…………… ……………………….….……
…………...……….…….……….. … …………………..….…………
…………..………..…….……….. ………………………..…….…
Câu 8. (2 đ) a) Tìm y :
A. y : 3 = 7 B. 4 x y = 16
………………………..…………… ……………………….….………
…………...……….…….……….. … ……………………..….…………
…………..………..…….……….. ………………………..…….……
b) Tính:
Họ và tên : ……………………….......
……………………………
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 1
GV COI THI 1
………………
GV COI THI 2
………………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GV 1
Chữ kí GV 1
Câu 1 (1 đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a) Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong?
b) Số 648 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
Câu 2 (1 đ): Đúng ghi Đ , sai ghi S.
Câu 3 (1 đ):
Viết các số 599 ; 402 ; 400 ; 702 ; 589 ; 720 theo thứ tự từ lớn đến bé:
...............................................................................................................................
Câu 4. (0,5 đ) Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm :
1000 + 0 …………... 972 + 27 500 + 60 + 6 …………….. 566 – 66
Câu 5 : (0,5 đ)Viết mm, cm, m, km vào chỗ chấm thích hợp:
a. Quãng đường TP HCM – Biên Hòa dài khoảng 30………
b. Bạn Minh cao 120 ………….
Câu 6 : (1 đ) Nối phép tính với số thích hợp:
Câu 7: (1 đ) Đặt tính và tính
a) 175 + 224 b) 826 – 512
………………………..…………… ……………………….….……
…………...……….…….……….. … …………………..….…………
…………..………..…….……….. ………………………..…….…
Câu 8. (2 đ) a) Tìm y :
A. y : 3 = 5 B. 4 x y = 36
………………………..…………… ……………………….….………
…………...……….…….……….. … ……………………..….…………
…………..………..…….……….. ………………………..…….……
b) Tính:
Câu 9: (1 đ) :
a. Tìm chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 7cm, 16cm, 10cm
b. Tìm chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh đều bằng 3dm.
Bài giải
Bài giải
Câu 10 (1 đ): Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước . Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?
Bài giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ……………………….......
……………………………
Lớp :..…………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 2
GV COI THI 1
………………
GV COI THI 2
………………
Điểm
Nhận xét
Chữ kí GV 1
Chữ kí GV 1
Câu 1 (1 đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a) Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong?
b) Số 515 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
Câu 2 (1 đ): Đúng ghi Đ , sai ghi S.
Câu 3 (1 đ):
Viết các số 599 ; 402 ; 400 ; 702 ; 589 ; 720 theo thứ tự từ bé đến lớn:
...............................................................................................................................
Câu 4. (0,5 đ) Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm :
1000 - 0 …………... 972 + 27 700 + 60 + 6 …………….. 766 – 60
Câu 5 : (0,5 đ)Viết mm, cm, m, km vào chỗ chấm thích hợp:
a. Quãng đường Biên Hòa – TP HCM dài khoảng 30………
b. Bạn Minh cao 130 ………….
Câu 6 : (1 đ) Nối phép tính với số thích hợp:
Câu 7: (1 đ) Đặt tính và tính
a) 275 + 222 b) 824 – 514
………………………..…………… ……………………….….……
…………...……….…….……….. … …………………..….…………
…………..………..…….……….. ………………………..…….…
Câu 8. (2 đ) a) Tìm y :
A. y : 3 = 7 B. 4 x y = 16
………………………..…………… ……………………….….………
…………...……….…….……….. … ……………………..….…………
…………..………..…….……….. ………………………..…….……
b) Tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 184,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)