KTDK CKI TOAN LOP 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: KTDK CKI TOAN LOP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TÊN: ………………………………
LỚP: ………………………………
Số báo danh
KTĐK – CUỐI HKI – NH: 2014 - 2015
MÔN TOÁN–LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút.
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(………………………………………………………………………………………………………
Điểm
…………………
Ghi bằng chữ: …………………
Nhận xét
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Giám thị
Giám khảo
SMM
STT
PHẦN I:
…/3đ
......./0,5đ
......./0,5đ
......./0,5đ
......./0.5đ
......./0,5đ
......./0.5đ
…/7đ
…/2đ
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất:
26,08 x 100 = …. Số thích hợp điền vào chỗ trống là?
2608
b. 260,8
c. 2,608
d. 26080
Số bé nhất trong các số 3,554 ; 3,545 ; 3,455 ; 3,555 là :
3,554
3,545
3,455
3,555
6743 cm2 = …m2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là?
67,43
6,743
674,3
0,6743
Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là:
a. 0,46%
b. 46%
c. 0,64%
d. 64%
5. 2,709 25 Phép chia có thương là 0,108 và số dư là :
209 0,108 a. 9 b. 0,9
9 c. 0,09 d. 0,009
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
: 0,25 = 18 x 4
PHẦN II :
Đặt tính rồi tính:
1377 : 67,5 48,16 x 4,3
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
…/2đ
…/2đ
…/1đ
Tính bằng cách thuận tiện nhất : 3. Tìm y
245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 2459 21,25 – 1,25 x y = 11,25
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
4.Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
5.Nửa vi hình chữ nhật ABCD là 10 cm, A B G
biết chiều rộng kém chiều dài 3cm. Tính
diện tích hình vuông BGFC.
D C F
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : TOÁN – LỚP 5
Phần 1 : (3 điểm)
- Khoanh tròn đúng câu được 0,5đ : 1a. 2c 3d 4d 5d
- Ghi đúng câu đạt 0,5đ.
: 0,25 = 18 x 4
Phần 2 : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi câu đúng được 1đ : (1đ x 2 = 2 đ)
13770 : 67,5 48,16
270 20,4 x 4,3
2700 14448
0 19264
207,088
Bài 2 : HS làm đúng 1đ
245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 2459
= 245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 245,9 x 0.1
= 245,9 x (0.1 + 0,49 - 0,59)
= 245,9 x 0,01
= 2,459
Bài 3 : HS làm đúng 1đ
21,25 – 1,25 x y = 11,25
1,25 x y = 21,25 – 11,25
1,25 x y = 10
y = 10 : 1,25
y = 8
Bài 3 : Giải
Số kg gạo tẻ : 45 x 140 : 100 = 63 (kg) (1đ)
Số kg gạo nếp là : 140 – 63 = 77 (kg) (1đ)
* Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,25đ ; sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25đ toàn bài
Bài 4 : (1 điểm) Giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD (10 – 3 ) : 2 = 3
LỚP: ………………………………
Số báo danh
KTĐK – CUỐI HKI – NH: 2014 - 2015
MÔN TOÁN–LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút.
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(………………………………………………………………………………………………………
Điểm
…………………
Ghi bằng chữ: …………………
Nhận xét
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Giám thị
Giám khảo
SMM
STT
PHẦN I:
…/3đ
......./0,5đ
......./0,5đ
......./0,5đ
......./0.5đ
......./0,5đ
......./0.5đ
…/7đ
…/2đ
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất:
26,08 x 100 = …. Số thích hợp điền vào chỗ trống là?
2608
b. 260,8
c. 2,608
d. 26080
Số bé nhất trong các số 3,554 ; 3,545 ; 3,455 ; 3,555 là :
3,554
3,545
3,455
3,555
6743 cm2 = …m2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là?
67,43
6,743
674,3
0,6743
Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là:
a. 0,46%
b. 46%
c. 0,64%
d. 64%
5. 2,709 25 Phép chia có thương là 0,108 và số dư là :
209 0,108 a. 9 b. 0,9
9 c. 0,09 d. 0,009
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
: 0,25 = 18 x 4
PHẦN II :
Đặt tính rồi tính:
1377 : 67,5 48,16 x 4,3
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
…/2đ
…/2đ
…/1đ
Tính bằng cách thuận tiện nhất : 3. Tìm y
245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 2459 21,25 – 1,25 x y = 11,25
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
4.Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
5.Nửa vi hình chữ nhật ABCD là 10 cm, A B G
biết chiều rộng kém chiều dài 3cm. Tính
diện tích hình vuông BGFC.
D C F
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : TOÁN – LỚP 5
Phần 1 : (3 điểm)
- Khoanh tròn đúng câu được 0,5đ : 1a. 2c 3d 4d 5d
- Ghi đúng câu đạt 0,5đ.
: 0,25 = 18 x 4
Phần 2 : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi câu đúng được 1đ : (1đ x 2 = 2 đ)
13770 : 67,5 48,16
270 20,4 x 4,3
2700 14448
0 19264
207,088
Bài 2 : HS làm đúng 1đ
245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 2459
= 245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 245,9 x 0.1
= 245,9 x (0.1 + 0,49 - 0,59)
= 245,9 x 0,01
= 2,459
Bài 3 : HS làm đúng 1đ
21,25 – 1,25 x y = 11,25
1,25 x y = 21,25 – 11,25
1,25 x y = 10
y = 10 : 1,25
y = 8
Bài 3 : Giải
Số kg gạo tẻ : 45 x 140 : 100 = 63 (kg) (1đ)
Số kg gạo nếp là : 140 – 63 = 77 (kg) (1đ)
* Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,25đ ; sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25đ toàn bài
Bài 4 : (1 điểm) Giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD (10 – 3 ) : 2 = 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 119,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)