KTĐK CK2 TOÁN LỚP 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KTĐK CK2 TOÁN LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN :………………………...
HỌC SINH LỚP : ……………….
TRƯỜNG : ………………………
SỐ BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II-Năm học 2012-2013
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
MẬT MÃ
THỨ TỰ
(3 điểm) Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số,
kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 1/ Chữ số thích hợp cần viết vào ô trống ở số 73 20 để được số chia hết cho cả 2;
.../0,75đ 3; 5 và 9 là:
A. 0 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 2 2/ của 35 là:
…/0,75đ A. 32 B. 21 C. 12 D. 7
Bài 3 3/ Phân số tối giản trong các phân số sau ; ; ; là:
…/0,75đ A. B. C. D.
Bài 4 4/Trong các phân số ; ; ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
…/0,75đ A. ; ; ; ; B. ; ; ; ;
C. ; ; ; ; D. ; ; ; ;
(7 điểm): Phần 2Bài 1 1/ Thực hiện các phép tính sau:
…/3đ a) + = ……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
b) 4 - = ………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) x = ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 2/ Tìm x:
…/1đ x X =
……………………….…………………………
……………………… …………………………
………………………………………………….
………………………..…………………………
Bài 3 Bài toán: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 60m. Chiều rộng bằng chiều dài.
…/2đ Tính chu vi và diện tích của miếng đất đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....
Bài 4 4/ Có tấm vải hoa và tấm vải trắng. Tấm vải nào dài hơn?
…/1đ Bài giải
..…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
...........................................................................................................................................
..…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: (3đ) Mỗi bài khoanh đúng được 0,75đ (0,75đ x 4 = 3đ)
1. D. 6
2. B. 21
3. B.
4. B. ; ; ; ;
PHẦN 2: (7đ)
Bài 1: (3đ) Mỗi phép tính đúng được 1điểm (1đ x 3 = 3đ)
a) + = + =
b) 4 - = - = - =
c) x = =
Bài 2: (1đ)
x X =
X = : (0,5đ)
X = = 15 (0,5đ)
Bài 3: (2đ) Bài giải
Chiều rộng của miếng đất hình chữ nhật: (0,25đ)
60 x = 36 ( m ) (0,5đ)
Chu vi của miếng đất hình chữ nhật: (0,25đ)
(60 + 36) x 2 = 192 ( m ) (0,5đ)
Diện tích miếng đất hình chữ nhật: (0,25đ)
60 x 36 = 2160 (m2) (0,25đ)
Đáp số: a) 192 m
b) 2160 m2
Bài 4: (1đ)
= = ; = = (0,25đ)
Vì < nên < (0,25đ)
Vậy tấm vải trắng dài hơn tấm vải hoa. (0,5đ)
(Nếu học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho 1đ)
HỌC SINH LỚP : ……………….
TRƯỜNG : ………………………
SỐ BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II-Năm học 2012-2013
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
MẬT MÃ
THỨ TỰ
(3 điểm) Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số,
kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 1/ Chữ số thích hợp cần viết vào ô trống ở số 73 20 để được số chia hết cho cả 2;
.../0,75đ 3; 5 và 9 là:
A. 0 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 2 2/ của 35 là:
…/0,75đ A. 32 B. 21 C. 12 D. 7
Bài 3 3/ Phân số tối giản trong các phân số sau ; ; ; là:
…/0,75đ A. B. C. D.
Bài 4 4/Trong các phân số ; ; ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
…/0,75đ A. ; ; ; ; B. ; ; ; ;
C. ; ; ; ; D. ; ; ; ;
(7 điểm): Phần 2Bài 1 1/ Thực hiện các phép tính sau:
…/3đ a) + = ……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
b) 4 - = ………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) x = ………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 2/ Tìm x:
…/1đ x X =
……………………….…………………………
……………………… …………………………
………………………………………………….
………………………..…………………………
Bài 3 Bài toán: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 60m. Chiều rộng bằng chiều dài.
…/2đ Tính chu vi và diện tích của miếng đất đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....
Bài 4 4/ Có tấm vải hoa và tấm vải trắng. Tấm vải nào dài hơn?
…/1đ Bài giải
..…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
...........................................................................................................................................
..…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: (3đ) Mỗi bài khoanh đúng được 0,75đ (0,75đ x 4 = 3đ)
1. D. 6
2. B. 21
3. B.
4. B. ; ; ; ;
PHẦN 2: (7đ)
Bài 1: (3đ) Mỗi phép tính đúng được 1điểm (1đ x 3 = 3đ)
a) + = + =
b) 4 - = - = - =
c) x = =
Bài 2: (1đ)
x X =
X = : (0,5đ)
X = = 15 (0,5đ)
Bài 3: (2đ) Bài giải
Chiều rộng của miếng đất hình chữ nhật: (0,25đ)
60 x = 36 ( m ) (0,5đ)
Chu vi của miếng đất hình chữ nhật: (0,25đ)
(60 + 36) x 2 = 192 ( m ) (0,5đ)
Diện tích miếng đất hình chữ nhật: (0,25đ)
60 x 36 = 2160 (m2) (0,25đ)
Đáp số: a) 192 m
b) 2160 m2
Bài 4: (1đ)
= = ; = = (0,25đ)
Vì < nên < (0,25đ)
Vậy tấm vải trắng dài hơn tấm vải hoa. (0,5đ)
(Nếu học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho 1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)