KTDK CHKII Toan

Chia sẻ bởi Trương Tiến Đạt | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: KTDK CHKII Toan thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học “C” Mỹ Đức
Lớp 2A
Tên : ........................................................
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn : Toán

Phần 1 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) 5 x 6 = ?
A. 11 B. 30 C. 35
2) 35 : 5 = ?
A. 7 B. 30 C. 40
3) Số lớn nhất trong các số 678 ; 867 ; 768 là :
A. 678 B. 867 C. 768
4) 556 + 301 = ?
A. 578 B. 857 C. 785
5) 867 - 350 = ?
A. 317 B. 713 C. 517
6) 1m = ... cm
A. 10 B. 100 C. 1000
7) 3 x 0 =
A. 0 B. 3 C. 30
8) 73 - 49 = ?
A. 24 B. 34 C. 44
Phần 2 :
1) Tìm x
x + 503 = 729 164 - x = 52
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
2) Có 30 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) x : ?

4 2 1 = 8 0 1 2 = 0








Trường Tiểu học “C” Mỹ Đức
Lớp 2A
Tên : ........................................................
Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn : Toán

Phần 1 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
1) 3 x 7 = ?
A. 21 B. 12 C. 10
2) 27 : 3 = ?
A. 30 B. 9 C. 24
3) Số 506 được viết thành :
A. 500 + 6 . 500 + 0 + 6 C. Cả a và b đều đúng
4) Các số 345 ; 562 ; 500 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 345 ; 500 ; 562 B. 345 ; 562 ; 500 C. 562 ; 500 : 345
5) 2 : 2 x 0 =
A. 0 B. 1 C. 2
6) Số tiếp theo của 799 ; 800 : ... là :
A. 701 B. 900 C. 801
7) 1000mm = ... m
A. 1 B. 10 C. 100
8) x x 3 = 9
A. x = 3 B. x = 12 C. x = 27
Phần 2 :
1) Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :
Viết số
Đọc số

- Hai trăm ba mươi lăm



740

- Sáu trăm linh chín



864

2) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 14cm ; 33cm và 21cm
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) Mỗi ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 7 ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Tiến Đạt
Dung lượng: 5,21KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)