KTCL DAU NAM SINH 8 13-14

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 15/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: KTCL DAU NAM SINH 8 13-14 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Trần Quốc Toản
Lớp: 8 …..
Họ và tên HS: ………………………
………………………………………...
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Sinh – Lớp: 8
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 30 phút (không kể phát đề)


Điểm:
Lời phê:



Giám khảo:
Giám thị:

TÌM ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân,giúp cho cá:
a. Cử động dễ dàng theo chiều ngang.
b. Giảm sự ma sát giữa cá với môi trường nước.
c. Giảm sức cản của nước.
2. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải có:
a. Các răng sắc, nhọn.
b. Chân có nệm thịt êm, vuốt cong, sắc thu vào nệm thịt.
c. Sức chạy nhanh để rượt đuổi con mồi.
3. Tìm nhóm động vật thuộc bộ gặm nhấm
a. Chuột đồng, sóc, nhím.
b. Chuột đồng, chuột chù, chuột chũi.
c. Chuột chù, sóc, nhím.
4. Để bảo vệ nguồn lợi cá, ta cần:
a.Cấm đánh bắt cá trong tự nhiên, cấm đánh bắt bằng mìn, bằng chất độc, chống ô nhiễm nguồn nước.
b.Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cấm đánh bắt bằng mìn, bằng chất độc, chống ô nhiễm nguồn nước.
c.Ngăn cấm đánh bắt cá, cấm đánh bắt bằng mìn, bằng chất độc, chống ô nhiễm nguồn nước.
5. Các loài sau đây thuộc lớp cá sụn:
a. Cá nhám, cá mập, cá đuối.
b. Cá rô, cá trích, cá đuối.
c. Cá chép, cá trích, cá đuối.
6. Cấu tạo ngoài ếch đồng thích nghi ở cạn:
a.Đầu dẹp nhọn ; Mắt có mi giữ nước mắt; Chi năm phần có ngón chia đốt.
b.Mắt có mi giữ nước mắt; Chi có màng bơi.
c.Mắt có mi giữ nước mắt; Tai có màng nhĩ; Chi năm phần có ngón chia đốt.
7. Dơi bay thoăn thoắt về đêm vẫn xác định được hướng và bắt được mồi là nhờ:
a. Tai rất thính, nghe được sóng siêu âm b. Mắt rất tinh c. Mắt tinh, tai thính.
8. Hệ tuần hoàn ếch:
a.Tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể.
b.Tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể.
c.Tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
9.Vì sao ếch phải sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước?
a.Ếch dễ tìm mồi.
b Ếch dễ trốn tránh kẻ thu.ø
c.Ếch hô hấp qua phổi và da.
10. Ngà voi được tạo thành do:
a. Răng nanh kéo dài b. Răng hàm kéo dài c.Răng cửa kéo dài
11. Đời sống thằn lằn bóng đuôi dài:
a.Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng, trú đông ở hang ẩm , bò sát thân, đuôi vào đất.
b.Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng, trú đông ở hang khô, bò sát thân, đuôi vào đất.
c.Sống nơigần nước, thích phơi nắng, trú đông ở hang khô, bò sát thân,đuôi vào đất.
12. Trong cấu tạo thằn lằn bóng đuôi dài:
a.Thân dài, đuôi rất dài:Là động lực chính của sự di chuyển.
b.Thân dài, đuôi rất dài:Phát huy vai trò các giác quan.
c.Thân dài, đuôi rất dài:Tham gia di chuyển trên cạn.
13. Bộ xương ếch khác bộ xương thằn lằn ở đặc điểm:
a. Thiếu xương mỏ ác b. Thiếu xương sườn c. Thiếu đốt sống cổ
14. Tiến hoá cơ quan tuần hoàn của động vật theo thứ tự sau:
a.Chưa có tim – tim chưa có ngăn - Tim 2 ngăn – tim 3 ngăn – tim 4 ngăn
b.Chưa có tim – tim 2 ngăn – tim 3 ngăn – tim 4 ngăn – tim chưa có ngăn.
c.Chưa có tim – tim 2 ngăn – tim 3 ngăn – tim 4 ngăn
15. Vai trò lớn nhất của lớp bò sát:
a.Làm thực phẩm, làm dược phẩm.
b.Làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng.
c.Tiêu diệt sâu bọ có hại, diệt chuột, diệt muỗi.
16. Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là:
a.Thụ tinh trong, đẻ trứng, ấp nở nhờ thân nhiệt bố mẹ, con non được mớm sữa diều.
b.Thụ tinh trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 7,58KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)