KTCL DAU NAM SINH 7 13-14
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: KTCL DAU NAM SINH 7 13-14 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Quốc Toản
Lớp: 7 …..
Họ và tên HS: ………………………
………………………………………...
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Sinh – Lớp: 7
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 30 phút (không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê:
Giám khảo:
Giám thị:
Mã đề:TQTSINH72
Đề trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ (a, b, c,…) vào cột trả lời:(2đ)
Cột A
(Các miền của rễ)
Cột B
( Chức năng chính của từng miền)
Trả lời
1. Miền hút
2. Miền sinh trưỏng
3. Miền trưỏng thành
4. Miền chóp rễ
a. Làm cho rễ dài ra.
b. Dẫn truyền.
c. Che chở cho đầu rễ.
d. Hấp thụ nứơc và muối khoáng.
1……………
2…………..
3…………..
4…………..
Câu 2: Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: (8 đ)
1/ Bộ phận nào diễn ra các hoạt động sống của tế bào:
a. Chất tế bào. b. Màng sinh chất.
c. Nhân. d. Không bào.
2/ Chức năng quan trọng của lá là:
Hô hấp và vận chuyển chất dinnh dưỡng.
Thoát hơi nước và trao đổi khí.
Thoát hơi nước và quang hợp.
Trao đổi khí và vận chuyển chất dinh dưỡng.
3/ Cây có rễ cọc là cây có:
Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái.
b. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân.
Nhiều rễ con mọc ra từ rễ một rễ .
4/ Cây có thể sinh sản sinh dưõng bằng thân bò là:
a. Cây rau má.
b. Cây rau ngót.
c. Cây mồng tơi.
5/ Cơ sở để phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính là gì?
a. Đặc điểm của đài hoa & tràng hoa.
b. Các bộ phận sinh sản chủ yếu ( nhị & nhuỵ).
c. bộ phận của đế, đài, tràng, nhị, nhuỵ.
6/ Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió:
a. Hoa thường tập trung ở ngọn cây,có hương thơm, mật ngọt.
b.Hoa thường to, sặc sỡ, tập trung ở ngọn cây,có hương thơm, mật ngọt, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
c. Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
7/ Nhóm gồm toàn quả khô là:
a. Quả bông, quả thì là, quả đậu xanh, quả chi chi.
b. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
c. Quả mơ, quả chanh, quả chuối, quả lúa.
8/ Đặc điểm của rêu là:
a. Thân phân nhánh, có mạch dẫn.
b.Chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn.
c. Nón đực nằm ở ngọn cây, có thân, lá, rễ thật.
9/ Nhóm gồm toàn những cây Hai lá mầm:
a. Cây lúa, cây xoài, cây ngô, cây hành.
b.Cây cam, cây tỏi, cây hoa hồng, cây ngô.
c. Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn, cây cải.
10/ Trật tự các bậc phân loại ( từ cao đến thấp) nào là đúng:
a. Ngành ( lớp ( bộ ( họ ( chi ( loài.
b. Lớp ( ( ( chi (loài ( ngành.
c. Bộ ( họ ( chi ( loài ( ngành ( lớp.
11/ TV điều hoà khí hậu bằng cách:
a.Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 .
b. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh.
c. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh.
12/ TV làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
a. Giảm bụi & khí độc, tăng CO2.
b. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, giảm O2.
c. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, tăng O2.
13/ Cách dinh dưỡng của vi khuẩn:
a. Đa số sống dị dưỡng, 1 số ít sống tự dưỡng.
b. Đa số sống kí sinh.
c. Đa
Lớp: 7 …..
Họ và tên HS: ………………………
………………………………………...
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Sinh – Lớp: 7
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 30 phút (không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê:
Giám khảo:
Giám thị:
Mã đề:TQTSINH72
Đề trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ (a, b, c,…) vào cột trả lời:(2đ)
Cột A
(Các miền của rễ)
Cột B
( Chức năng chính của từng miền)
Trả lời
1. Miền hút
2. Miền sinh trưỏng
3. Miền trưỏng thành
4. Miền chóp rễ
a. Làm cho rễ dài ra.
b. Dẫn truyền.
c. Che chở cho đầu rễ.
d. Hấp thụ nứơc và muối khoáng.
1……………
2…………..
3…………..
4…………..
Câu 2: Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: (8 đ)
1/ Bộ phận nào diễn ra các hoạt động sống của tế bào:
a. Chất tế bào. b. Màng sinh chất.
c. Nhân. d. Không bào.
2/ Chức năng quan trọng của lá là:
Hô hấp và vận chuyển chất dinnh dưỡng.
Thoát hơi nước và trao đổi khí.
Thoát hơi nước và quang hợp.
Trao đổi khí và vận chuyển chất dinh dưỡng.
3/ Cây có rễ cọc là cây có:
Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái.
b. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân.
Nhiều rễ con mọc ra từ rễ một rễ .
4/ Cây có thể sinh sản sinh dưõng bằng thân bò là:
a. Cây rau má.
b. Cây rau ngót.
c. Cây mồng tơi.
5/ Cơ sở để phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính là gì?
a. Đặc điểm của đài hoa & tràng hoa.
b. Các bộ phận sinh sản chủ yếu ( nhị & nhuỵ).
c. bộ phận của đế, đài, tràng, nhị, nhuỵ.
6/ Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió:
a. Hoa thường tập trung ở ngọn cây,có hương thơm, mật ngọt.
b.Hoa thường to, sặc sỡ, tập trung ở ngọn cây,có hương thơm, mật ngọt, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
c. Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
7/ Nhóm gồm toàn quả khô là:
a. Quả bông, quả thì là, quả đậu xanh, quả chi chi.
b. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
c. Quả mơ, quả chanh, quả chuối, quả lúa.
8/ Đặc điểm của rêu là:
a. Thân phân nhánh, có mạch dẫn.
b.Chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn.
c. Nón đực nằm ở ngọn cây, có thân, lá, rễ thật.
9/ Nhóm gồm toàn những cây Hai lá mầm:
a. Cây lúa, cây xoài, cây ngô, cây hành.
b.Cây cam, cây tỏi, cây hoa hồng, cây ngô.
c. Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn, cây cải.
10/ Trật tự các bậc phân loại ( từ cao đến thấp) nào là đúng:
a. Ngành ( lớp ( bộ ( họ ( chi ( loài.
b. Lớp ( ( ( chi (loài ( ngành.
c. Bộ ( họ ( chi ( loài ( ngành ( lớp.
11/ TV điều hoà khí hậu bằng cách:
a.Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 .
b. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh.
c. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh.
12/ TV làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
a. Giảm bụi & khí độc, tăng CO2.
b. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, giảm O2.
c. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, tăng O2.
13/ Cách dinh dưỡng của vi khuẩn:
a. Đa số sống dị dưỡng, 1 số ít sống tự dưỡng.
b. Đa số sống kí sinh.
c. Đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 12,85KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)