KTCL DAU NAM HOA 9
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KTCL DAU NAM HOA 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Quốc Toản
Lớp: 9 …..
Họ và tên HS: ……………………
…………………………………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Hóa – Lớp: 9
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 30 phút (không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê:
Giám khảo:
Giám thị:
ĐỀ: Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng:
Câu 1: (0.5đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
A/ 21 % khí oxi, 78% khí nitơ,1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…);
B/ 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…);
C/ 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi;
D/ 21% khí oxi, 78% các khí khác,1% khí nitơ.
Câu 2: (0.5đ) Phản ứng phân hủy là:
A/ CH4 + 2O2 to CO2 + 2 H2O
B/ CaCO3 to CaO + CO2
C/ CuO + H2 to Cu + H2O
D/ C + O2 to CO2
Câu 3: (0.5đ) Phản ứng hóa hợp là:
A/ Ca + 2H2O Ca (OH)2 + H2
B/ MgCO3 to MgO + CO2
C/ 4P + 5O2 to 2P2O5
D/ FeO + CO to Fe + CO2
Câu 4: (0.5đ) Cho các oxit có công thức hóa học sau:SO2; SO3; Al2O3; CO2; N2O5; FeO; CuO; P2O5; CaO; SiO2 . Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A/ SO2; SO3; Al2O3; CO2; P2O5; SiO2 B/ SO3; Al2O3; FeO; P2O5; CaO; SiO2
C/ SO2;SO3; CO2; N2O5;CuO; SiO2. D/ SO2; SO3;CO2; N2O5; P2O5; SiO2
Câu 5: (0.5đ) Cho những chất sau:
1/ Fe3O4 2/ KClO3 3/ KMnO4
4/ CaCO3 5/ Không khí. 6/ H2O.
Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ chất nào ở trên?
A/ 2, 3. B/ 3, 4, 5 C/ 3, 5, 6 D/1, 2, 6.
Câu 6: (0.5đ) Cho các oxit có công thức hóa học sau:
SO3; Fe2O3; CO2; N2O5; MgO; CaO; P2O5; Na2O.
Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:
A/ Fe2O3; MgO; CaO; Na2O. B/ SO3; MgO; P2O5; Na2O.
C/ SO3; Fe2O3; CO2; N2O5 D/ CO2; N2O5; MgO; CaO.
Câu 7: (0.5 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A/. 2 KClO3 to 2 KCl + 3 O2
B/. Fe3O4 + 4H2 to 4H2O + 3Fe
C/. SO3 + H2O H2SO4
D/. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Câu 8: (0.5đ) Phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A/. 2H2O điện phân 2H2 + O2
B/. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Câu 9: (0.5đ) Nhận ra khí hiđro bằng:
A/.Que đóm. B/. Hơi thở.
C/. Que đóm đang cháy. D/. Nước vôi trong.
Câu 10: (0.5đ) Đốt quặng pirit sắt trong khí oxi thì tạo ra sắt(III) oxit và khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit). Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A/. 4, 11, 2 và 8. B/. 3, 8, 3 và 1.
C/. 2, 10, 4 và 3 D/. 1, 4, 2 và 3.
Câu 11: (0.5 điểm). Có những chất rắn sau: SO3, Na2O, MgO. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất rắn trên?
A/. Chỉ dùng axit C/. Chỉ dùng nước
B/. Chỉ dùng dung dịch kiềm. D/. Dùng nước và giấy quì tím.
Câu 12: (0.5 điểm). Trong các oxit sau: SO3, CuO, CO2, CaO, PbO, Fe2O3. Dãy oxit nào tác dụng được với nước:
A/. PbO, CO2, CaO. B/. SO3, CuO, Fe2O3.
Lớp: 9 …..
Họ và tên HS: ……………………
…………………………………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Hóa – Lớp: 9
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 30 phút (không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê:
Giám khảo:
Giám thị:
ĐỀ: Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng:
Câu 1: (0.5đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
A/ 21 % khí oxi, 78% khí nitơ,1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…);
B/ 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…);
C/ 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi;
D/ 21% khí oxi, 78% các khí khác,1% khí nitơ.
Câu 2: (0.5đ) Phản ứng phân hủy là:
A/ CH4 + 2O2 to CO2 + 2 H2O
B/ CaCO3 to CaO + CO2
C/ CuO + H2 to Cu + H2O
D/ C + O2 to CO2
Câu 3: (0.5đ) Phản ứng hóa hợp là:
A/ Ca + 2H2O Ca (OH)2 + H2
B/ MgCO3 to MgO + CO2
C/ 4P + 5O2 to 2P2O5
D/ FeO + CO to Fe + CO2
Câu 4: (0.5đ) Cho các oxit có công thức hóa học sau:SO2; SO3; Al2O3; CO2; N2O5; FeO; CuO; P2O5; CaO; SiO2 . Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A/ SO2; SO3; Al2O3; CO2; P2O5; SiO2 B/ SO3; Al2O3; FeO; P2O5; CaO; SiO2
C/ SO2;SO3; CO2; N2O5;CuO; SiO2. D/ SO2; SO3;CO2; N2O5; P2O5; SiO2
Câu 5: (0.5đ) Cho những chất sau:
1/ Fe3O4 2/ KClO3 3/ KMnO4
4/ CaCO3 5/ Không khí. 6/ H2O.
Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ chất nào ở trên?
A/ 2, 3. B/ 3, 4, 5 C/ 3, 5, 6 D/1, 2, 6.
Câu 6: (0.5đ) Cho các oxit có công thức hóa học sau:
SO3; Fe2O3; CO2; N2O5; MgO; CaO; P2O5; Na2O.
Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:
A/ Fe2O3; MgO; CaO; Na2O. B/ SO3; MgO; P2O5; Na2O.
C/ SO3; Fe2O3; CO2; N2O5 D/ CO2; N2O5; MgO; CaO.
Câu 7: (0.5 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A/. 2 KClO3 to 2 KCl + 3 O2
B/. Fe3O4 + 4H2 to 4H2O + 3Fe
C/. SO3 + H2O H2SO4
D/. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Câu 8: (0.5đ) Phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A/. 2H2O điện phân 2H2 + O2
B/. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Câu 9: (0.5đ) Nhận ra khí hiđro bằng:
A/.Que đóm. B/. Hơi thở.
C/. Que đóm đang cháy. D/. Nước vôi trong.
Câu 10: (0.5đ) Đốt quặng pirit sắt trong khí oxi thì tạo ra sắt(III) oxit và khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit). Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A/. 4, 11, 2 và 8. B/. 3, 8, 3 và 1.
C/. 2, 10, 4 và 3 D/. 1, 4, 2 và 3.
Câu 11: (0.5 điểm). Có những chất rắn sau: SO3, Na2O, MgO. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất rắn trên?
A/. Chỉ dùng axit C/. Chỉ dùng nước
B/. Chỉ dùng dung dịch kiềm. D/. Dùng nước và giấy quì tím.
Câu 12: (0.5 điểm). Trong các oxit sau: SO3, CuO, CO2, CaO, PbO, Fe2O3. Dãy oxit nào tác dụng được với nước:
A/. PbO, CO2, CaO. B/. SO3, CuO, Fe2O3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 16,65KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)