KTCKII toan

Chia sẻ bởi Trần Minh Tấn | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: KTCKII toan thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THAM KHẢO

Họ tên ……………………….

LơL Lớp: 5/…
Trường TH Thị Trấn Trà Ôn
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK II.
Năm học 2012-2013
Môn thi : TOÁN
Thời gian : 40 phút




Điểm số:
Viết bằng chữ


Chữ ký GT
Chữ ký GT







Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.( 4 đ)
1. Trong các số sau, số nào lớn nhất: 4,5 ; 4,25 ; 4,405 ; 4,205
a. 4,5 b. 4,25
b. 4,405 d. 4,205

2. Lan học từ 6 giờ 45 phút đến 10 giờ 15 phút. Thời gian học của Lan là:
a. 3 giờ 20 phút b. 4 giờ 30 phút
c. 3 giờ 10 phút d. 3 giờ 30 phút

Chữ số 5 trong số thập phân 23,506 thuộc hàng nào ?
a. Hàng mười b. Hàng phần trăm
c. Hàng phần nghìn d. Hàng phần mười

4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm cua 0,027km= ……..m là:
a. 0,27 . b. 2,7
c. 27 d. 270

5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0, 065kg = … g là:
a. 65 b. 0,65
c. 6,5 d. 650

6 . Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 :
a. 3254 b. 3425 c. 5432 d. 4352

7. Số thích hợp điền vào 9100cm3 = ……………dm3 là:
a. 9,1 b. 91 c. 901 d. 0,91

8. Phân số nào là phân số thập phân:
a.  b.  c.  d. 

Phần 2:
Điền dấu: >, < , = ( 1 đ)
279,5 ….. 279,49 ; 527,8 …. 527,800

49,689 …. 49,69 ; 10,185 …. 10,505


Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
a. 256,34 + 428,57 b. 576,40 – 59,28
………………… ……………………….
……………….. ……………………..
……………….. …………………….
……………….. …………………….

c. 625,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6
…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Tìm x: ( 1 đ)
a. x + 6,4 = 27,8 – 8,6 b. x : 2,5 = 4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

3.Bài toán : ( 2 đ ) Một sân chơi giải trí hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng bằng . Tính :
a. Chu vi sân chơi giải trí đó
b. Diện tích sân chơi giải trí đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….









Đáp án
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng 0.5 d )
1. a 2. d 3. c 4. c 5. a 6. b 7. a 8. d

Phần 2

1/ Điền dấu: >, < , = ( 1 đ)
279,5 > 279,49 ; 527,8 = 527,800

49,689 < 49,69 ; 10,185 < 10,505

2/ 256.34 + 428.57 = 684091 ; 576.40 – 59.28 = 517.12 ( mỗi câu đúng 0.5 điểm )
625.04 x 6.5 = 4062,760 ; 125,76 : 1.6 = 78,6

3/ a/ x + 6,4 = 27.8 – 8,6 b / x : 2,5 = 4
X + 6.4 = 19,2 x = 4 x 2,5
X = 19,2 – 6,4 x = 10 0,5đ
X = 12.8 ( 0.5đ)
4// bài giải
Chiều rộng sân hình chữ nhật là: 0.25đ
75 : 3 x 2 = 50 ( m) 0.25đ
Chu vi sân hình chữ nhật là : 0.25đ
( 75 + 50 ) x 2 = 250 ( m ) 0.25đ
Diện tích sân hình chữ nhật là: 0.25
75 x 50 = 3750 ( m2 ) 0.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Tấn
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)