KTCKI- Toán 4
Chia sẻ bởi Bùi Thị Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KTCKI- Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2012 - 2013
Môn: TOÁN LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Phần I:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số gồm có: 8 triệu, 9 trăm nghìn, 6 trăm được viết như thế nào?
A. 8 900 600 B. 8 009 600 C. 8 900 060 D. 9 090 600
2/ Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là dãy nào?
A. 8650; 8605; 8560; 8506 B. 8506; 8560; 8605; 8650
C. 8605; 8650; 8560; 8506 D. 8560; 8506; 8605; 8650
3/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 872 B. 905 C. 565 D. 280
4/ Trong hình vẽ bên có:
Hai góc vuông và hai góc nhọn
Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
Hai góc vuông và hai góc tù
Hai góc vuông, một góc bẹt và một góc tù
5/ Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 X 4 là:
A. 300 B.156 + 244 . C.400. . D.868
6/ 6008g = ...... kg……g
A. 6kg 8g B. 6kg 80g C. 60kg 8g D.600kg 8g
Phần II:
1/ Đặt tính rồi tính:
a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 – 52 453
..................... ..................
..................... ..................
..................... ...................
c) 365 x 107 d) 11 890 : 58
.................... ... ...................................................
.................... .... ......................... ..........................
......................... ....................... .........................
.................... .... .................... .........................
....................... .................... .........................
2/ Đổi các đơn vị sau:
a) 18m28dm2 =…………...dm2 b) 2 phút 5 giây =…………giây
3/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 172 m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích mảnh vườn trên?
..............................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I: ( 3 điểm):
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được ghi 0,5 điểm.
1. Khoanh vào A 2. Khoanh vào B. 3. Khoanh vào D
4. Khoanh vào B 5. Khoanh vào C. 6. Khoanh vào A
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu a)b) được 0,5 điểm, mỗi câu c)d) được 1 điểm. Kết quả là:
a) b) c) d) 1189058
319098 883354 2555 0290 205
365 00
Bài 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 1808 dm2 b) 125 giây
Bài 4:(3 điểm)
Tính nửa chu vi HCN (0,25đ)
Vẽ sơ đồ (0,25 đ)
Tính chiều dài ( rộng ) ( 0,5 đ)
Tính chiều rộng ( dài ) (0,5 đ)
Tính diện tích (1đ)
Đáp số ( 0,5đ)
Năm học 2012 - 2013
Môn: TOÁN LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Phần I:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số gồm có: 8 triệu, 9 trăm nghìn, 6 trăm được viết như thế nào?
A. 8 900 600 B. 8 009 600 C. 8 900 060 D. 9 090 600
2/ Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là dãy nào?
A. 8650; 8605; 8560; 8506 B. 8506; 8560; 8605; 8650
C. 8605; 8650; 8560; 8506 D. 8560; 8506; 8605; 8650
3/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 872 B. 905 C. 565 D. 280
4/ Trong hình vẽ bên có:
Hai góc vuông và hai góc nhọn
Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
Hai góc vuông và hai góc tù
Hai góc vuông, một góc bẹt và một góc tù
5/ Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 X 4 là:
A. 300 B.156 + 244 . C.400. . D.868
6/ 6008g = ...... kg……g
A. 6kg 8g B. 6kg 80g C. 60kg 8g D.600kg 8g
Phần II:
1/ Đặt tính rồi tính:
a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 – 52 453
..................... ..................
..................... ..................
..................... ...................
c) 365 x 107 d) 11 890 : 58
.................... ... ...................................................
.................... .... ......................... ..........................
......................... ....................... .........................
.................... .... .................... .........................
....................... .................... .........................
2/ Đổi các đơn vị sau:
a) 18m28dm2 =…………...dm2 b) 2 phút 5 giây =…………giây
3/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 172 m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích mảnh vườn trên?
..............................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I: ( 3 điểm):
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được ghi 0,5 điểm.
1. Khoanh vào A 2. Khoanh vào B. 3. Khoanh vào D
4. Khoanh vào B 5. Khoanh vào C. 6. Khoanh vào A
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu a)b) được 0,5 điểm, mỗi câu c)d) được 1 điểm. Kết quả là:
a) b) c) d) 1189058
319098 883354 2555 0290 205
365 00
Bài 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) 1808 dm2 b) 125 giây
Bài 4:(3 điểm)
Tính nửa chu vi HCN (0,25đ)
Vẽ sơ đồ (0,25 đ)
Tính chiều dài ( rộng ) ( 0,5 đ)
Tính chiều rộng ( dài ) (0,5 đ)
Tính diện tích (1đ)
Đáp số ( 0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Nhung
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)