KTCK2-TV -LỚP 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Diễm My | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: KTCK2-TV -LỚP 2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 2
MÔN TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC 2010 - 2011

A- KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 50 chữ thuộc chủ đề đã học ở HK2 (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK-TV2 – tập 2; Ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời 1 câu hỏi do giáo viên chọn trong bài đọc.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1. Đọc thầm bài:
BÁC HỒ RÈN LUYỆN THÂN THỂ
Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đồng chí nhắc:
- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.
- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.
Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
Theo tập sách ĐẦU NGUỒN


2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1/ Câu chuyện này kể về việc gì?
a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
c. Bác Hồ tập leo núi với đôi bàn chân không.
2/ Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?
a. Dậy sớm, luyện tập
b. Chạy, leo núi, tập thể dục
c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh
3/ Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
a. Leo – chạy
b. Chịu đựng – rèn luyện
c. Luyện tập – rèn luyện
4/ Câu Bác “tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì?
b. Là gì?
c. Như thế nào?

B- KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả nghe viết (5 điểm) – 15 phút

BÓP NÁT QUẢ CAM
( Trang 127/SGK- TV2 – tập2)

2. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4,5 câu) để nói về một loài cây mà em thích, theo gợi ý sau:
a) Đó là cây gì? Trồng ở đâu?
b) Hình dạng cây như thế nào?
c) Tình cảm của em đối với cây (hoặc cây có lợi ích gì)?

ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI 2
I. TIẾNG VIỆT
1. ĐỌC
(Mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
CÂU
1
2
3
4

CHỌN ĐÚNG
A
C
C
A




2. VIẾT
I/- Chính tả:
- Bài viết không sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. (5 điểm)
- Cứ sai 1 lỗi chính tả thông thường (phụ âm, đầu, vần, dấu thanh…) trừ 0,5đ.
- Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn tuỳ mức độ có thể trừ toàn bài đến 1 điểm.

II/- Tập làm văn: 5 điểm.
- HS viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài; Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: (4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5)
- HS viết sai từ 6 lỗi trở lên: trừ toàn bài 0,5
- Bài viết dơ, chữ viết không đúng qui định: trừ 0,5 điểm



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Diễm My
Dung lượng: 36,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)