KTCK2-TOÁN LỚP 2(2009-2010)
Chia sẻ bởi Nguyễn Diễm My |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KTCK2-TOÁN LỚP 2(2009-2010) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 2
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2009 - 2010
I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tám trăm chín mươi mốt viết là:
a.981 b. 891 c. 819
Câu 2: Các số 875, 1000, 299, 420 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 299 , 875 , 1000 , 420
b. 1000, 875, 420, 299
c. 299, 420, 875 , 1000
Câu 3: Số liền trước số 675 là:
a. 674 b. 567 c. 676
II/ Thực hiện các bài tập sau :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
345 + 422 = 674 – 353 =
…………………. ……………..
…………………. ……………..
…………………. ……………..
Câu 2:Tìm x, biết:
a/ x : 4 = 9 b/ x x 5 = 40
……………………… ………………….
……………………… ………………….
Câu 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm.
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 4: Cô giáo chia đều 45 quyển vở cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy quyển vở?
Giải
Câu 5:
Hình bên có ……. hình tam giác.
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI 2
II. TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
HS khoanh đúng vào câu 1 và câu 3, mỗi câu đạt 0,5 điểm, khoanh đúng vào câu 2 đạt 1 điểm.
Câu 1: b ( 0,5 điểm)
Câu 2: c ( 1 điểm)
Câu 3: a ( 0,5 điểm)
II/ Thực hiện các bài tập: ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) HS đặt tính đúng đạt 0,5 điểm, viết đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
345 + 422 = 767 674 – 353 = 321
345 674
+ 422 - 353
767 321
Câu 2: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
a/ x : 4 = 9 b/ x x 5 = 40
x = 9 x 4 ( 0,5 điểm) x = 40 :5 ( 0,5 điểm)
x = 36 ( 0,5 điểm) x = 8 ( 0,5 điểm) Câu 3: ( 1 điểm ) Chu vi hình tam giác là: 24mm + 16mm + 28mm = 68mm
Câu 4: ( 2 điểm) Giải
Số quyển vở mỗi tổ được là :
45 : 5 = 9 ( quyển)
Đáp số : 9 quyển vở
Câu 5: ( 1 điểm)
Hình bên có 5 hình tam giác.
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2009 - 2010
I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tám trăm chín mươi mốt viết là:
a.981 b. 891 c. 819
Câu 2: Các số 875, 1000, 299, 420 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 299 , 875 , 1000 , 420
b. 1000, 875, 420, 299
c. 299, 420, 875 , 1000
Câu 3: Số liền trước số 675 là:
a. 674 b. 567 c. 676
II/ Thực hiện các bài tập sau :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
345 + 422 = 674 – 353 =
…………………. ……………..
…………………. ……………..
…………………. ……………..
Câu 2:Tìm x, biết:
a/ x : 4 = 9 b/ x x 5 = 40
……………………… ………………….
……………………… ………………….
Câu 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm.
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 4: Cô giáo chia đều 45 quyển vở cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy quyển vở?
Giải
Câu 5:
Hình bên có ……. hình tam giác.
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI 2
II. TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
HS khoanh đúng vào câu 1 và câu 3, mỗi câu đạt 0,5 điểm, khoanh đúng vào câu 2 đạt 1 điểm.
Câu 1: b ( 0,5 điểm)
Câu 2: c ( 1 điểm)
Câu 3: a ( 0,5 điểm)
II/ Thực hiện các bài tập: ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) HS đặt tính đúng đạt 0,5 điểm, viết đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
345 + 422 = 767 674 – 353 = 321
345 674
+ 422 - 353
767 321
Câu 2: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
a/ x : 4 = 9 b/ x x 5 = 40
x = 9 x 4 ( 0,5 điểm) x = 40 :5 ( 0,5 điểm)
x = 36 ( 0,5 điểm) x = 8 ( 0,5 điểm) Câu 3: ( 1 điểm ) Chu vi hình tam giác là: 24mm + 16mm + 28mm = 68mm
Câu 4: ( 2 điểm) Giải
Số quyển vở mỗi tổ được là :
45 : 5 = 9 ( quyển)
Đáp số : 9 quyển vở
Câu 5: ( 1 điểm)
Hình bên có 5 hình tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Diễm My
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)