KT1tietTin7Lan1HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Phượng | Ngày 16/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: KT1tietTin7Lan1HKI thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Trường …………………….. Ngày: …/…/….
Lớp: 7/… Môn: Tin học 7
Họ tên: Thời gian: 45 phút

Điểm
Lời phê






A. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất: (2đ)
Câu 1: (0.5 đ) Công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính là:
A. Thanh công cụ B. Thanh bảng chọn C. Thanh công thức
Câu 2: (0.5 đ) Để chọn đồng thời nhiều khối, em nhấn giữ phím nào?
Alt B. Ctrl C. Shift D. Tab
Câu 3: (0.5 đ) Lưu bảng tính với tên khác, ta thực hiện:
Vào File ( New
Vào File ( Open
Vào File ( Save
Vào File ( Save As
Câu 4: (0.5 đ) Để mở bảng tính mới, ta thực hiện:
A. Vào File ( New
Vào File ( Open
Vào File ( Save
Vào File ( Save As
II. Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với một thành phần tương ứng ở cột B trong bảng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh: (1 đ)
A
Kết nối
B

1. Các cột

2. Ô tính đang được kích hoạt

3. Các hàng
4. Chương trình bảng tính
1+…

2+…

3+…
4+…
(a) được đánh thứ tự bằng các số, bắt đầu từ 1, 2, 3,…
(b) được đánh thứ tự bằng các chữ cái, bắt đầu từ A, B, C,…
(c) có viền đậm xung quanh.
(d) có công cụ tạo biểu đồ.

B. Tự luận: (7 đ)
Câu 1: (2 đ) Hãy trình bày các dạng dữ liệu thường dùng trong Excel? Cho ví dụ.







Câu 2: (1đ) Hãy liệt kê các thành phần chính trên trang tính.



Câu 3: (2 đ) Nêu các bước nhập công thức.
Cho trang tính:
Cho các ô với nội dung nhập vào tương ứng trong bảng sau:
Địa chỉ ô
E1
E2
E3
E4

dung nhập vào
=A1+5
=(C4 -A1)*2
=(B2+C4)/2
=A1*B2-C4

Hãy cho biết kết quả sẽ được hiển thị trong các ô trên.









Câu 4: (2đ) Cho trang tính sau:

Hãy lập công thức tính tổng chi hàng tháng vào các ô B8, C8, D8, và trung bình chi các tháng vào ô F8.







ĐÁP ÁN

A. Trắc nghiệm:
I. (Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ)
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: A
II. (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ)
1+b 3+a
2+c 4+d
B. Tự luận:
Câu 1: Các dạng dữ liệu thường gặp trong Excel là:
Dữ liệu số: gồm các số 0, 1,…9, dấu (+) chỉ số dương, dấu (-) chỉ số âm, dấu % (0.5 đ). VD: 120, -10,… (0.5 đ)
Dữ liệu kí tự: gồm các chữ cái, chữ số, các kí hiệu (0.5 đ). VD:Lớp 7A, Họ tên,… (0.5 đ)
Câu 2: Ô, hàng, cột (0.5 đ), hộp tên, khối, thanh công thức (0.5 đ)
Câu 3: Các bước nhập công thức:
Chọn ô cần nhập công thức. (0.25 đ)
Gõ dấu = (0.25 đ)
Nhập công thức (0.25 đ)
Nhấn phím Enter hoặc nháy nút  trên thanh công thức (0.25 đ)
Các kết quả nhận được trong các ô: E1 là 10, E2 là 14, E3 là 10, E4 là 28 (Mỗi kết quả đúng được (0.25đ)
Câu 4: B8: =(B3+B4+B5+B6+B7) (0.5 đ)
C8: =(C3+C4+C5+C6+C7) (0.5 đ)
D8: =(D3+D4+D5+D6+D7) (0.5 đ)
F8: =(B8+C8+D8)/3 (0.5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)