KT1TIET
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Tuyển |
Ngày 15/10/2018 |
115
Chia sẻ tài liệu: KT1TIET thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 30.10.2017
Ngày giảng: 2.11.2017
Tiết 19 : KIỂM TRA VIẾT
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Nhớ và vận dụng tính chất hóa học của các hợp chất Bazơ, Muối
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, vận dụng, tư duy, làm việc độc lập
Nhận biết 1 số chất qua bài tập nhận biết, giải toán theo PTHH.
3. Thái độ: Có tích cực, tự giác trong kiểm tra.
II. Các kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra:
.1. Kiến thức
Chủ đề I: I.1 Tính chất hóa học của Bazơ, Muối
Chủ đề II:II.1 Nhận biết Bazơ, Muối
Chủ đề III: III.1Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải bài toán.
2. Kỹ năng:
2.1: Tính chất hóa học của Bazơ, Muối
2.2: Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải bài toán.
III. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tự luận.
IV: Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề I
TCHH của Bazơ, Muối
Số câu: 2
Sốđiểm:4.5đ
Tỉ lệ: 45%
I.1
Số câu: 1
Số điểm: 2,5đ
I.1
Số câu: 1
Số điểm: 2,0đ
Số câu: 2
Sốđiểm:4.5đ
Tỉ lệ: 45%
Chủ đề II
Nhận biết Bazơ, Muối
Số câu: 1
Sốđiểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
II.1
Số câu: 1
Sốđiểm:2,5đ
Số câu: 1
Sốđiểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Chủ đề III
Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải toán.
Số câu: 1
Số điểm:3đ
Tỉ lệ: 30%
III.1
Số câu: 1
Số điểm:2,0đ
III.1
Số câu: 1
Số điểm:1,0đ
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Tổng số:4câu
Tổng điểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ:25%
Số câu: 1
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 2
Sốđiểm:4,0đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Sốđiểm:1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4
Số điểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:
ĐỀ BÀI SỐ 1
Câu1:(2,5 điểm)Cho các chất sau: K2O, Fe(OH)3,BaCl2, SO3 , Al
Chất nào tác dụng được với ( nếu có hãy viết phương trình phản ứng)?
dd HCl b. ddCuSO4c.dd NaOH
Câu 2:(2,0 điểm)Viết phương trình hoá học cho chuổi phản ứng sau:
Fe FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
Câu 3:(2,5 điểm)Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau: NaOH, Na2SO4, NaNO3, H2SO4 ?
Câu4 :(3,0 điểm)Cho 11,2 g Sắt tác dụng với dung dịch HCl 7,3% vừa đủ.
a, Tính thể tích khí H2 tạo thành ở đktc.
b, Tính khối lượng của dung dịch HCl cần dùng.
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
( Fe = 56, Cl =35,5, H =1)
ĐỀ BÀI SỐ 2
Câu1 :(2,5 điểm) Cho các chất sau: Fe2O3, Mg, CO2, SO2, Na2CO3 chất nào tác dụng được với ( nếu có hãy viết phương trình phản ứng)?
a. dd H2SO4loãng.b . dd NaOH
Câu2:(2,0 điểm)Viết phương trình hoá học cho chuổi phản ứng sau:
CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuCuSO4
Câu 3 : (2,5 điểm)Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau:HCl, H2O, H2SO4, KOH
Câu4:(3,0 điểm)Cho mạt sắt vào 200ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 11,2 lít khí H2 (đktc)
a Tính khối lượng mạt Sắt đã phản ứng?
b, Tính
Ngày giảng: 2.11.2017
Tiết 19 : KIỂM TRA VIẾT
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Nhớ và vận dụng tính chất hóa học của các hợp chất Bazơ, Muối
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, vận dụng, tư duy, làm việc độc lập
Nhận biết 1 số chất qua bài tập nhận biết, giải toán theo PTHH.
3. Thái độ: Có tích cực, tự giác trong kiểm tra.
II. Các kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra:
.1. Kiến thức
Chủ đề I: I.1 Tính chất hóa học của Bazơ, Muối
Chủ đề II:II.1 Nhận biết Bazơ, Muối
Chủ đề III: III.1Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải bài toán.
2. Kỹ năng:
2.1: Tính chất hóa học của Bazơ, Muối
2.2: Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải bài toán.
III. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tự luận.
IV: Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề I
TCHH của Bazơ, Muối
Số câu: 2
Sốđiểm:4.5đ
Tỉ lệ: 45%
I.1
Số câu: 1
Số điểm: 2,5đ
I.1
Số câu: 1
Số điểm: 2,0đ
Số câu: 2
Sốđiểm:4.5đ
Tỉ lệ: 45%
Chủ đề II
Nhận biết Bazơ, Muối
Số câu: 1
Sốđiểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
II.1
Số câu: 1
Sốđiểm:2,5đ
Số câu: 1
Sốđiểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Chủ đề III
Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải toán.
Số câu: 1
Số điểm:3đ
Tỉ lệ: 30%
III.1
Số câu: 1
Số điểm:2,0đ
III.1
Số câu: 1
Số điểm:1,0đ
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Tổng số:4câu
Tổng điểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ:25%
Số câu: 1
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 2
Sốđiểm:4,0đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Sốđiểm:1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4
Số điểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm:
ĐỀ BÀI SỐ 1
Câu1:(2,5 điểm)Cho các chất sau: K2O, Fe(OH)3,BaCl2, SO3 , Al
Chất nào tác dụng được với ( nếu có hãy viết phương trình phản ứng)?
dd HCl b. ddCuSO4c.dd NaOH
Câu 2:(2,0 điểm)Viết phương trình hoá học cho chuổi phản ứng sau:
Fe FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
Câu 3:(2,5 điểm)Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau: NaOH, Na2SO4, NaNO3, H2SO4 ?
Câu4 :(3,0 điểm)Cho 11,2 g Sắt tác dụng với dung dịch HCl 7,3% vừa đủ.
a, Tính thể tích khí H2 tạo thành ở đktc.
b, Tính khối lượng của dung dịch HCl cần dùng.
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
( Fe = 56, Cl =35,5, H =1)
ĐỀ BÀI SỐ 2
Câu1 :(2,5 điểm) Cho các chất sau: Fe2O3, Mg, CO2, SO2, Na2CO3 chất nào tác dụng được với ( nếu có hãy viết phương trình phản ứng)?
a. dd H2SO4loãng.b . dd NaOH
Câu2:(2,0 điểm)Viết phương trình hoá học cho chuổi phản ứng sau:
CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuCuSO4
Câu 3 : (2,5 điểm)Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau:HCl, H2O, H2SO4, KOH
Câu4:(3,0 điểm)Cho mạt sắt vào 200ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 11,2 lít khí H2 (đktc)
a Tính khối lượng mạt Sắt đã phản ứng?
b, Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Tuyển
Dung lượng: 53,15KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)